Tải về: Catalog ống thép Việt Đức
Mục lục
- 1 Danh mục sản phẩm của Thép Việt Đức
- 2 Giới thiệu về thép Việt Đức
- 3 Dây chuyền công nghệ thép Việt Đức
- 4 Quy trình sản xuất thép Việt Đức
- 5 Ống thép hàn Việt Đức
- 6 Tôn cán nguội – kẽm
- 7 Ứng dụng của ống thép Việt Đức
- 8 Bảng quy chuẩn trọng lượng và áp lực ống thép đen và ống thép mạ kẽm ASTM A 53
- 9 Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tôn mạ kẽm
- 10 Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen
- 11 Bảng quy chuẩn ống thép vuông – ống thép chữ nhật
- 12
- 13 Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm
Danh mục sản phẩm của Thép Việt Đức
- Ống thép đen Việt Đức – Ống thép hàn đen Việt Đức
- Ống tôn mạ kẽm Việt Đức
- Tôn cán nguội mặt đen Việt Đức
- Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Giới thiệu về thép Việt Đức
Tìm hiểu về công ty thép Việt Đức
Bước sang thế kỷ 21 toàn cầu hóa và hội nhập là xu hướng tất yếu để các quốc gia tham gia chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu. Những năm đầu thiên niên kỷ mới cũng là lúc Việt Nam hội nhập và chuyển dịch mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường. Trong bối cảnh đó, năm 2002, một doanh nghiệp ống thép ở miền Bắc Việt Nam đã được thành lập, đi tiên phong trong lĩnh vực công nghiệp, bước đầu tiên cho việc hình thành một công ty lớn trong ngành công nghiệp sản xuất thép sau này.
Sản xuất kinh doanh liên tục phát triển và mở rộng, năm 2008 Công ty ống Thép Việt Đức chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán “VGS”, đánh dấu bước trưởng thành của một doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong ngành công nghiệp Thép Việt Nam. Kể từ đây, Thép Việt Đức đã hoàn thiện bộ máy quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh theo hướng chuyên nghiệp hóa, hiện đại hóa của một Công ty cổ phần. Thép Việt Đức tiếp tục huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, đầu tư thêm các dây chuyền sản xuất mới, đa dạng hóa sản phầm.
Sau hơn 01 thập kỷ đi vào hoạt động, đến nay, Thép Việt Đức đã trở thành một trong những doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam, công suất 1.300.000tấn năm với 03 dòng sản phẩm chính đó là Ống thép các loại; Tôn cán nguội, Tôn mạ kẽm và Thép xây dựng; nằm trên diện tích trên 25 ha tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Đối với ống thép đen và Tôn cán nguội, mạ kẽm: Thép Việt Đức là một trong 5 doanh nghiệp sản xuất ống thép lớn nhất tại Việt nam với công suất 600.000 tấn/năm
- Đối với Thép xây dựng: Thép Việt Đức nằm trong Top 7 doanh nghiệp sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam với công suất 700.000tấn/năm.
Thế kỷ 21 là thế kỷ của cạnh tranh và hội nhập. Bởi vậy, phát triển bền vững là sự phát triển dựa trên nền tảng tham gia cạnh tranh mang tính toàn cầu. Đây chính là định hướng cốt lõi để Thép Việt Đức đưa ra các nguyên tắc phát triển tích cực mang tính bền vững.
Theo đó, Thép Việt Đức khẳng định là doanh nghiệp tiên phong sản xuất và cung ứng các sản phẩm Thép xây dựng cán nóng; Ống thép hàn đen; Ống thép mạ kẽm nhúng nóng; Ống Tôn mạ kẽm; tôn cuộn cán nguội và tôn cuộn mạ kẽm. Cam kết đưa ra thị trường các sản phẩm tiêu chuẩn Quốc tế nhằm đáp ứng tối đa chất lượng, sản lượng theo nhu cầu của thị trường.
Để hiện thực hóa mục tiêu này, Thép Việt Đức không ngừng đầu tư công nghệ tiên tiến, kỹ thuật hiện đại, phương tiện sản xuất để đa dạng hóa sản phẩm gắn liền với chất lượng tiêu chuẩn của các mặt hàng đòi hỏi kỹ thuật cao.
Đảm bảo sự phát triển ổn định, Thép Việt Đức kiểm soát nghiêm ngặt hoạt động quản lý và sản xuất bằng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và Chương trình 5S theo Nhật Bản.
Để tạo ra các chủng loại sản phẩm đa dạng về kích cỡ,với định hướng đi tắt, đón đầu, tiến thẳng lên công nghệ tiên tiến, đến nay, Thép Việt Đức đã sở hữu tất cả 38 dây chuyền sản xuất hiện đại theo công nghệ tiên tiến của các nước châu Âu, Nhật bản với tỷ lệ tự động hóa rất cao, bao gồm:
- 02 dây chuyền SX ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- 03 dây chuyền SX ống thép hàn đen cỡ nhỏ
- 20 dây chuyền SX ống tôn mạ
- 01 dây chuyền SX ống đen cỡ lớn
- 02 dây chuyền SX tôn cán nguội
- 03 dây chuyền SX tôn mạ kẽm
- 02 dây chuyền sản xuất Thép xây dựng cán nóng
- 05 dây chuyền cắt tôn, cắt pha tấm, ép phắng, cắt xẻ tôn
Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, tất cả các sản phẩm của Thép Việt Đức đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp vật liệu phát triển như Anh quốc, Hoa Kỳ; Nhật Bản; Hàn Quốc và tiêu chuẩn của Việt Nam.
Nhờ những nỗ lực bài bản trong đầu tư công nghệ, kỹ thuật sản xuất tiên tiến, các sản phẩm ống thép và thép xây dựng của Thép Việt Đức đã được các nhà thầu,chủ dự án đầu tư và các đơn vị thi công tin dùng, xuất hiện trong hàng loạt các dự án xây dựng lớn trong cả nước như:
- Tòa nhà Kengnam;
- Nhà Quốc hội;
- Trung tâm Hội nghị Quốc Gia;
- Nhà ga T2 Sân bay Quốc tế Nội Bài;
- Sân bay Đà Nẵng,
- Khu liên hiệp thép Fomosa Hà Tĩnh,
- Dự án SAMSUNG Thái Nguyên,
- Cầu Thanh trì, Cầu Vĩnh Tuy,
- Cầu Nhật Tân;
- Dự án Khu Đô thị Royal City,
- Time City,
- Dự án Tân Cảng;
- đường sắt trên cao ,
- đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai,
- đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng;
- Hà Nội Thái Nguyên;
- đường vành đai 3;
- đường sắt trên cao;
- các dự án lớn của Vincom Group và rất nhiều dự án lớn trên cả nước….
Không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước, ống thép và tôn cán nguội của Thép Việt Đức đã được xuất khẩu một phần sang các nước trong khu vực, Châu Đại dương và Bắc Mỹ.
Xem thêm: Nhà máy ống thép Việt Đức
Dây chuyền công nghệ thép Việt Đức
- Hiện tại Việt Đức đang vận hành 15 dây chuyền sản ống thép, 2 dây chuyền sản xuất thép tôn cán nguội, 2 dây chuyền tôn cuộn mạ kẽm
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387 – 1985, ASTM A53. Với đường kính 21.2mm đến 219mm, độ dày từ 1.6 đén 9.52mm
- Ống thép tròn đen sản xuất theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387 1985, ASTM A53. Đường kính ống từ12.7 đến 219. Độ dày từ 0.7 – 9.52mm
- Ống thép đen vuông và chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D5368 1986. Kích thước ống vuông 12x12mm đến100x100mm. Ống hộp chữ nhật 13x26mm đến 75x150mm
- Ống tôn mạ kẽm bao gồm ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387 1985, ASTM A53. Đường kinh từ 21.2 đến 113,5mm, 14x14mm đến 100x100mm, 20x40mm đến 50x100mm. Độ dày từ0.8 đến 3,5mm
- Ống tôn mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302: 2010 có khổ rộng từ 350- 750mm độ dày 0.8- 3.5mm
- Tôn cuộn cán nguội mặt đen được sản xuất theo tiêu chuẩn GB11253, JISG3141 có khổ rộng từ 350- 750 mm. Có độ dày 0.8 – 1.8mm
Xem thêm: Trọng lượng ống thép đen Việt Đức
Quy trình sản xuất thép Việt Đức
Xem thêm: Bộ Điều Khiển Điện Kosaplus Hàn Quốc
Ống thép hàn Việt Đức
Để tạo ra các chủng loại sản phẩm đa dạng về kích cỡ,với định hướng đi tắt, đón đầu, tiến thẳng lên công nghệ tiên tiến, đến nay, Thép Việt Đức đã sở hữu tất cả 25 dây chuyền sản xuất ống thép và 5 dây chuyền xả băng hiện đại theo công nghệ tiên tiến của các nước châu Âu, Nhật bản với tỷ lệ tự động hóa rất cao, bao gồm:
- 02 dây chuyền SX ống thép mạ kẽm nhúng nóng06 dây chuyền SX ống thép hàn đen cỡ nhỏ
- 16 dây chuyền SX ống tôn mạ
- 01 dây chuyền SX ống đen cỡ lớn
- 05 dây chuyền cắt xả băng
Dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng
Được đánh giá là hiện đại nhất tại Việt Nam hiện nay, dây chuyền ống thép mạ kẽm nhúng nóng được trang bị hệ thống các bể xử lý ống trước khi mạ. Hệ thống đầu đốt dùng khí Ga đảm bảo nhiệt độ bể kẽm luôn ổn định và dễ dàng kiểm soát. Điểm ưu việt của dây chuyền này là tiết kiệm nhiên liệu cao, thân thiện với môi trường và hoàn toàn kiểm soát được độ dày lớp kẽm bám trên thành ống.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm. chiều dài từ 5 m đến 6,4m. chiều dầy lớp kẽm từ 40 đến 100 micromét.
Dây chuyền sản xuất Ống thép hàn đen
Ống thép tròn đen được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 12,7mm đến 219mm, độ dày từ 0,7mm đến 9,52mm. Chiều dài từ 3 mét đến 12 mét.
-Ống thép đen vuông và chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986. Kích cỡ từ ống vuông 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm; Ống hộp chữ nhật từ 13 x 26mm đến 75 x 150mm. Độ dày của sản phẩm từ 0,7 mm đến 4,5 mm. Chiều dài từ 3 mét đến 12 mét.
Với hệ thống thiết bị tự động như máy hàn cao tần sử dụng công nghệ hàn điện tử đảm bảo mối hàn ngấu, đều, ổn định. Hệ thống máy cắt ống tự động đảm bảo độ dài sản phẩm bất kỳ với độ chính xác cao. Hệ thống khuôn được chế tạo từ thép chất lượng cao đảm bảo tuổi thọ tốt, sản phẩm đồng đều đáp ứng tốt các yêu cầu của tiêu chuẩn.
Dây chuyền sản xuất Ống tôn mạ
Ống tôn mạ kẽm bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 113,5mm; 14 x 14 đến 100×100 và 20×40 đến 50 x 100 độ dày từ 0,8mm đến 3,5mm. Chiều dái sản phẩm từ 3m đến 12m.
Dây chuyền sản xuất Ống thép cỡ lớn
VG PIPE tự hào là 1 trong 2 đơn vị tại Miền Bắc sản xuất được Ống thép hàn đen và Ống thép mạ kẽm cỡ lớn chịu được áp lực cao, sản phẩm có đường kính từ 141.3mm đến 219.1mm, độ dày từ 4,0mm đến 9.52mm, chiều dài sản phẩm từ 4mét đến 12 mét, được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53.
Khác biệt nổi trội của dây truyền này là ngoài máy hàn cao tần nó còn được trang bị máy hàn trung tần công suất 500kw để đảm bảo được cơ tính vật liệu phần hàn được trở về trạng thái ban đầu, có thể thay thế được thép ống đúc. Ngoài ra, với hệ thống thử áp lực cao lên tới 210 at mot phe, sản phẩm sản xuất ra phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, JIS G 3466 , đáp ứng được yêu cầu rất cao của ngành công nghiệp dầu khí và công nghiệp đóng tàu. Sản phẩm này có thể thay thế hàng ngoại nhập.
Dây chuyền cắt xả băng
Thép Việt Đức đang sở hữu 5 dây chuyền cắt tôn, cắt pha tấm, ép phắng, cắt xẻ tôn phục vụ sản xuất tại Công ty và cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy kết cấu như đóng tầu, cơ khí, xây dựng… Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, tất cả các sản phẩm của Thép Việt Đức đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp vật liệu phát triển như Anh quốc, Hoa Kỳ; Nhật Bản; Hàn Quốc và tiêu chuẩn của Việt Nam.
Tôn cán nguội – kẽm
Hiện nay Việt Đức đang sở hữu 02 dây chuyền tôn cán nguội với công nghệ cán liên tục tiến tiến với công suất 180.000 tấn/năm. đồng bộ từ công đoạn tẩy gỉ, cán liên tục cho đến hệ thống lò ủ tôn.
Sản phẩm Tôn cán nguội được sản xuất theo Tiêu chuẩn , có bản rộng từ 400mm đến 750mm và độ dày sản phẩm từ 0,7mm đến 3,0
Với kinh nghiệm quản lý cũng như đội ngũ cán bộ, công nhân lành nghề được đào tạo chuyên nghiệp và bài bản cùng với dây chuyền tiên tiến hiện đại đã tạo nên các sản phẩm tốt nhất đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường. Công ty không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm và đưa ra các chính sách bán hàng linh hoạt nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu cho khách hàng.
Quy trình sản xuất Tôn cán nguội
- Nguyên liệu đầu vào: Nguyên liệu tôn cuộn cán nóng được Công ty nhập theo tiêu chuẩn hoặc được cắt cuộn theo yêu cầu sản xuất. Quy cách bản rộng từ 400- 750; độ dày từ 1.8mm – 3.0mm, theo tiêu chuẩn SPCC, SPHC, Q195, SAE1006B
- Tẩy rỉ: Trước khi đưa vào cán nguội cuộn tôn cán nóng sẽ được đưa qua công nghệ tẩy rỉ bề mặt để làm sạch các lớp oxit trên bề mặt tôn. Để không ảnh hưởng tới ô nhiễm môi trường và hướng tới môi trường trong sạch, thân thiện. Công ty đã sử dụng phương pháp tẩy rỉ hiện đại không dùng đến hóa chất, hiện nay chỉ có duy nhất Thép Việt Đức sử dụng theo công nghệ này.
- Cán nguội: Thiết bị cán nguội của công ty là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Được trang bị 2 dây chuyền cán liên tục 3 giá và 4 giá, độ dày, độ phẳng tôn được kiểm soát bằng máy đo độ dày hiện đại khi qua mỗi lần cán, đảm bảo độ dày chính xác và bề mặt phẳng. Hệ thống điều khiển tự động (bao gồm thiết bị ngoại vi và phần mềm xử lý) đảm bảo độ căng giữa các giá đồng bộ, công nghệ thông suốt.
Số lượng lần cán cần thiết trên máy cán phụ thuộc vào chiều dày nguyên liệu thép cuộn cán nóng và chiều dày sản phẩm thép cuộn cán nguội. Thông thường lượng biến dạng từ 50 % -60 %, tối đa 80%. Nhằm đạt phẩm cấp tốt về tổ chức tế vi và cơ lý tính.
- Ủ mềm: Sau khi cán nguội bề mặt tôn sau cán bị biến cứng, để tái tạo lại cấu trúc hạt và đạt được cơ tính và bề mặt sáng hoàn chỉnh thì cuộn thép sẽ được ủ trong lò ủ có môi trường khí bảo vệ. Do đó, cuộn thép sau khi ủ sẽ có chất lượng đồng nhất và tốc độ ủ cao hơn do sự chuyển đổi nhiệt cao hơn. Khử biến cứng sau khi cán, tăng độ dẻo dai, giảm độ cứng cho sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng: Chất lượng mỗi cuộn thép khi sản xuất ra, đều được kiểm tra, kiểm soát từng công đoạn, trong suốt quá trình sản xuất đến khi thành phẩm. Kích thước hình học và trạng thái bề mặt của cuộn thép kiểm soát một cách nghiêm ngặt.
Tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm của Thép Việt Đức được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò đốt không ôxy làm sạch (NOF) hiện đại và có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Hiện nay Công ty đang sở hữu 03 dây chuyền Tôn mạ kẽm, với công suất 150.000 tấn/năm. Sản phẩm Tôn mạ Thép Việt Đức có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất Ống thép, gia công xà gồ…
Sản phẩm Tôn mạ kẽm được sản xuất theo T. Bản rộng từ 400mm đến 750mm và độ dày từ 0,7mm đến 3,0mm.
Với kinh nghiệm quản lý cũng như đội ngũ cán bộ, công nhân lành nghề được đào tạo chuyên nghiệp và bài bản cùng với dây chuyền tiên tiến hiện đại đã tạo nên các sản phẩm tốt nhất đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường. Công ty không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm và đưa ra các chính sách bán hàng linh hoạt nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu cho khách hàng.
Quy trình sản xuất
- Nguyên liệu đầu vào: Tôn cán nguội không qua ủ có khổ rộng từ 400mm-750mm
- Hệ thống ủ và mạ:
- Kiểm tra chất lượng: Chất lượng mỗi cuộn thép khi sản xuất ra, đều được kiểm tra, kiểm soát từng công đoạn, trong suốt quá trình sản xuất đến khi thành phẩm. Kích thước hình học và trạng thái bề mặt của cuộn thép kiểm soát một cách nghiêm ngặt.
Ứng dụng của ống thép Việt Đức
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức:
- ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc những công trình trung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.
Ống thép hàn đen Việt Đức
- ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống của con người như xây lắp các hệ thống dẫn nước trên các toà nhà cao tầng , hệ thống thông gió , lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng , ống thép dùng trong kết cấu giàn không gian.
Ống tôn mạ kẽm Việt Đức
- Với những tính năng vượt trội trên, ống thép mạ kẽm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng công trình (xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…); sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…
Ống thép cơ lớn Việt Đức
- được sử dụng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước, lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước áp lực cao, mạng lưới cấp nước bên ngoài. Sử dụng lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các nhà cao tầng.
- Thép xây dựng
- Sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, cầu đường và các linh vực thi công xây dựng khác..
Tôn cán nguội
- sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ôtô, tấm lợp, thép là dùng sơn và mạ, ống thép, thiết bị gia dụng, thùng phuy, đồ nội thất…
Bảng quy chuẩn trọng lượng và áp lực ống thép đen và ống thép mạ kẽm ASTM A 53
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUT SIZE DIAMETER) | KÍCH THƯỚC THÔNG THƯỜNG (NORMAL SIZE) | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (DN DESIGNATOR) | ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG (WALL THICKNESS) | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | THỬ ÁP LỰC (TEST PRESSURE GRADE A) | SỐ CÂY/ BÓ (PIECES/ BUNDLE) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 111.66 | 70 | 7000 | 10 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1.25 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
48.3 | 1.5 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
73 | 2.5 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | 24 |
101.6 | 3.5 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 77 | 7700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 67 | 6700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 77.46 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 89.46 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 96.42 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 80.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.54 | 131 | 13100 | ||||
mm | inch | mm | mm | kg/m | kg/cây (6m) | at | kPa | Cây/ bó |
4.78 | 16.09 | 130.62 | 84 | 8400 | ||||
5.56 | 18.61 | 96.3 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.77 | 115.62 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 3.96 | 16.05 | 96.3 | 67 | 6700 | 7 |
4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | ||||
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
7.11 | 28.26 | 169.56 | 105 | 10500 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 3.96 | 21.01 | 126.06 | 49 | 4900 | 7 |
4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | ||||
5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 | ||||
7.04 | 36.31 | 217.86 | 78 | 7800 | ||||
7.92 | 41.24 | 247.44 | 90 | 9000 | ||||
8.18 | 42.55 | 255.3 | 92 | 9200 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tôn mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) |
Ø 21,2 | 1 | 2,99 |
1,1 | 3,27 | |
1,2 | 3,55 | |
1,4 | 4,1 | |
1,5 | 4,37 | |
1,8 | 5,17 | |
Ø 26,65 | 1 | 3,8 |
1,1 | 4,16 | |
1,2 | 4,52 | |
1,4 | 5,23 | |
1,5 | 5,58 | |
1,8 | 6,62 | |
Ø 33,5 | 1 | 4,81 |
1,1 | 5,27 | |
1,2 | 5,74 | |
1,4 | 6,65 | |
1,5 | 7,1 | |
1,8 | 8,44 | |
Ø 42,2 | 1 | 6,1 |
1,1 | 6,69 | |
1,2 | 7,28 | |
1,4 | 8,45 | |
1,5 | 9,03 | |
1,8 | 10,76 | |
Ø 48,1 | 1 | 6,97 |
1,1 | 7,65 | |
1,2 | 8,33 | |
1,4 | 9,67 | |
1,5 | 10,34 | |
1,8 | 12,33 | |
Ø 59,9 | 1,1 | 9,57 |
1,2 | 10,42 | |
1,4 | 12,12 | |
1,5 | 12,96 | |
1,8 | 15,47 | |
Ø 75,6 | 1,4 | 15,37 |
1,5 | 16,45 | |
1,8 | 19,66 | |
2 | 21,78 | |
2,2 | 23,89 | |
Ø 88,3 | 1,4 | 18 |
1,5 | 19,27 | |
1,8 | 23,04 | |
2 | 25,54 | |
2,2 | 28,03 | |
2,3 | 29,27 | |
Ø 113,5 | 1,8 | 29,75 |
2 | 33 | |
2,2 | 36,23 | |
2,3 | 37,84 | |
2,4 | 39,45 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng(kg/cây) | Chiều dài(m) |
Ống thép phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 6 mét |
0.8 | 1.41 | ||
0.9 | 1.57 | ||
1 | 1.73 | ||
1.1 | 1.89 | ||
1.2 | 2.04 | ||
1.4 | 2.34 | ||
1.5 | 2.49 | ||
Ống thép phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | |
0.8 | 1.54 | ||
0.9 | 1.72 | ||
1 | 1.89 | ||
1.1 | 2.07 | ||
1.2 | 2.24 | ||
1.4 | 2.57 | ||
1.5 | 2.73 | ||
Ống thép phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | |
0.8 | 1.79 | ||
0.9 | 2 | ||
1 | 2.2 | ||
1.1 | 2.41 | ||
1.2 | 2.61 | ||
1.4 | 3 | ||
1.5 | 3.2 | ||
1.8 | 3.76 | ||
Ống thép phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | |
0.8 | 2.17 | ||
0.9 | 2.42 | ||
1 | 2.68 | ||
1.1 | 2.93 | ||
1.2 | 3.18 | ||
1.4 | 3.67 | ||
1.5 | 3.91 | ||
1.8 | 4.61 | ||
Ống thép phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | |
0.8 | 2.41 | ||
0.9 | 2.7 | ||
1 | 2.99 | ||
1.1 | 3.27 | ||
1.2 | 3.55 | ||
1.4 | 4.1 | ||
1.5 | 4.37 | ||
1.8 | 5.17 | ||
2 | 5.68 | ||
2.3 | 6.43 | ||
2.5 | 6.92 | ||
Ống thép phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | |
0.9 | 3.43 | ||
1 | 3.8 | ||
1.1 | 4.16 | ||
1.2 | 4.52 | ||
1.4 | 5.23 | ||
1.5 | 5.58 | ||
1.8 | 6.62 | ||
2 | 7.29 | ||
2.2 | 7.95 | ||
2.3 | 8.29 | ||
2.5 | 8.93 | ||
Ống thép phi 33.5 | 1 | 4.81 | |
1.1 | 5.27 | ||
1.2 | 5.74 | ||
1.4 | 6.65 | ||
1.5 | 7.1 | ||
1.8 | 8.44 | ||
2 | 9.32 | ||
2.2 | 10.1 | ||
2.3 | 10.62 | ||
2.4 | 11.04 | ||
2.5 | 11.47 | ||
2.8 | 12.72 | ||
3 | 13.54 | ||
3.2 | 14.04 | ||
3.5 | 15.54 | ||
Ống thép phi 38.1 | 1 | 5.49 | |
1.1 | 6.02 | ||
1.2 | 6.55 | ||
1.4 | 7.6 | ||
1.5 | 8.12 | ||
1.8 | 9.67 | ||
2 | 10.68 | ||
2.3 | 12.18 | ||
2.5 | 13.17 | ||
2.8 | 14.63 | ||
3 | 15.58 | ||
3.2 | 16.53 | ||
3.5 | 17.92 | ||
Ống thép phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 6 mét |
1.2 | 7.28 | ||
1.4 | 8.45 | ||
1.5 | 9.03 | ||
1.8 | 10.76 | ||
2 | 11.9 | ||
2.3 | 13.58 | ||
2.5 | 14.69 | ||
2.8 | 16.32 | ||
3 | 17.4 | ||
3.2 | 18.47 | ||
3.5 | 20.04 | ||
3.8 | 21.59 | ||
Ống thép phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | |
1.5 | 12.96 | ||
1.8 | 15.47 | ||
2 | 17.13 | ||
2.3 | 19.6 | ||
2.5 | 21.23 | ||
2.8 | 23.66 | ||
3 | 25.26 | ||
3.2 | 26.85 | ||
3.5 | 29.21 | ||
3.8 | 31.54 | ||
4 | 33.09 | ||
Ống thép phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.66 | ||
2 | 21.78 | ||
2.3 | 24.95 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.8 | 30.16 | ||
3 | 32.23 | ||
3.2 | 24.28 | ||
3.5 | 27.34 | ||
3.8 | 40.37 | ||
4 | 42.38 | ||
4.3 | 45.37 | ||
4.5 | 47.34 | ||
Ống thép phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | |
1.8 | 23.04 | ||
2 | 25.54 | ||
2.3 | 29.27 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.8 | 35.42 | ||
3 | 37.87 | ||
3.2 | 40.3 | ||
3.5 | 43.92 | ||
3.8 | 47.51 | ||
4 | 49.9 | ||
4.3 | 53.45 | ||
4.5 | 55.8 | ||
5 | 61.63 | ||
Ống thép phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | |
2 | 31.37 | ||
2.3 | 35.97 | ||
2.5 | 39.03 | ||
2.8 | 43.59 | ||
3 | 46.61 | ||
3.2 | 49.62 | ||
3.5 | 54.12 | ||
3.8 | 58.59 | ||
4 | 61.56 | ||
4.3 | 65.98 | ||
4.5 | 68.92 | ||
5 | 76.2 | ||
Ống thép phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | |
2 | 33 | ||
2.3 | 37.84 | ||
2.5 | 41.05 | ||
2.8 | 45.86 | ||
3 | 49.05 | ||
3.2 | 52.23 | ||
3.5 | 56.97 | ||
3.8 | 61.68 | ||
4 | 64.81 | ||
4.3 | 69.48 | ||
4.5 | 72.58 | ||
5 | 80.27 |
Bảng quy chuẩn ống thép vuông – ống thép chữ nhật
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng |
Hộp vuông 14×14 | 0.7 | 1.74 |
0.8 | 1.97 | |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.7 | 2 |
0.8 | 2.27 | |
0.9 | 2.53 | |
1 | 2.79 | |
1.1 | 3.04 | |
1.2 | 3.29 | |
1.4 | 3.78 | |
1.5 | 4.01 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.7 | 2.53 |
0.8 | 2.87 | |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
2 | 6.63 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.7 | 3.19 |
0.8 | 3.62 | |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
2.2 | 9.27 | |
2.3 | 9.64 | |
2.4 | 10 | |
2.5 | 10.36 | |
2.8 | 11.42 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.2 | 11.34 | |
2.3 | 11.8 | |
2.4 | 12.26 | |
2.5 | 12.72 | |
2.8 | 14.05 | |
3 | 14.92 | |
Hộp vuông 40×40 | 0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.2 | 15.48 | |
2.3 | 16.14 | |
2.4 | 16.78 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.1 | 10.09 |
1.2 | 10.9 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.2 | 19.63 | |
2.3 | 20.47 | |
2.4 | 21.31 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.1 | 27.03 | |
3.4 | 29.41 | |
3.5 | 30.2 | |
Hộp vuông 60×60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.2 | 23.77 | |
2.3 | 24.8 | |
2.4 | 25.63 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.1 | 32.87 | |
3.4 | 35.82 | |
3.5 | 36.79 | |
3.7 | 38.73 | |
3.8 | 39.69 | |
Hộp vuông 90×90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 | |
Hộp vuông 100×100 | 2 | 36.78 |
2.5 | 45.69 | |
2.8 | 50.98 | |
3 | 54.49 |
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng |
Hộp chữ nhật 13×32 | 0.7 | 2.79 |
0.8 | 3.17 | |
0.9 | 3.55 | |
1 | 3.92 | |
1.1 | 4.29 | |
1.2 | 4.65 | |
1.4 | 5.36 | |
1.5 | 5.71 | |
1.8 | 6.73 | |
2 | 7.39 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.2 | 11.34 | |
2.3 | 11.8 | |
2.4 | 12.26 | |
2.5 | 12.72 | |
2.8 | 14.05 | |
3 | 14.92 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.5 | 10.09 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.2 | 14.45 | |
2.3 | 15.05 | |
2.4 | 15.65 | |
2.5 | 16.25 | |
2.8 | 18.01 | |
3 | 19.16 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 7.45 |
1 | 8.25 | |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.5 | 12.21 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.2 | 17.56 | |
2.3 | 18.3 | |
2.4 | 19.05 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
3 | 23.4 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.2 | 23.77 | |
2.3 | 24.8 | |
2.4 | 25.83 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.1 | 32.87 | |
3.4 | 35.82 | |
3.5 | 36.79 | |
3.7 | 38.73 | |
3.8 | 39.69 | |
Hộp chữ nhật 50×100 | 1.4 | 19.34 |
1.5 | 20.69 | |
1.8 | 24.7 | |
2 | 27.36 | |
2.2 | 29.29 | |
2.3 | 31.3 | |
2.4 | 32.61 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 | |
3 | 40.36 | |
Hộp chữ nhật 60×120 | 1.8 | 29.79 |
2 | 33.01 | |
2.2 | 29.99 | |
2.3 | 31.3 | |
2.4 | 32.61 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 | |
3 | 40.36 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 | |
4.5 | 71.72 | |
5 | 79.13 |
Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm
Thép Ống | Quy Cách | Kg/Cây 6m |
Phi 21 | 1.6 ly | 4.642 |
1.9 ly | 5.484 | |
2.1 ly | 5.938 | |
2.3 ly | 6.435 | |
2.6 ly | 7.26 | |
Phi 27 | 1.6 ly | 5.933 |
1.9 ly | 6.961 | |
2.1 ly | 7.704 | |
2.3 ly | 8.286 | |
2.6 ly | 9.36 | |
Phi 34 | 1.6 ly | 7.556 |
1.9 ly | 8.888 | |
2.1 ly | 9.762 | |
2.3 ly | 10.722 | |
2.5 ly | 11.46 | |
2.6 ly | 11.886 | |
2.9 ly | 13.128 | |
3.2 ly | 14.4 | |
Phi 42 | 1.6 ly | 9.617 |
1.9 ly | 11.335 | |
2.1 ly | 12.467 | |
2.3 ly | 13.56 | |
2.6 ly | 15.24 | |
2.9 ly | 16.87 | |
3.2 ly | 18.6 | |
Phi 49 | 1.6 ly | 11 |
1.9 ly | 12.995 | |
2.1 ly | 14.3 | |
2.3 ly | 15.59 | |
2.5 ly | 16.98 | |
2.6 ly | 17.5 | |
2.7 ly | 18.14 | |
2.9 ly | 19.38 | |
3.2 ly | 21.42 | |
3.6 ly | 23.71 | |
Phi 60 | 1.9 ly | 16.3 |
2.1 ly | 17.97 | |
2.3 ly | 19.612 | |
2.6 ly | 22.158 | |
2.7 ly | 22.85 | |
2.9 ly | 24.48 | |
3.2 ly | 26.861 | |
3.6 ly | 30.18 | |
4.0 ly | 33.1 | |
Phi 76 | 2.1 ly | 22.851 |
2.3 ly | 24.958 | |
2.5 ly | 27.04 | |
2.6 ly | 28.08 | |
2.7 ly | 29.14 | |
2.9 ly | 31.368 | |
3.2 ly | 34.26 | |
3.6 ly | 38.58 | |
4.0 ly | 42.4 | |
Phi 90 | 2.1 ly | 26.799 |
2.3 ly | 29.283 | |
2.5 ly | 31.74 | |
2.6 ly | 32.97 | |
2.7 ly | 34.22 | |
2.9 ly | 36.828 | |
3.2 ly | 40.32 | |
3.6 ly | 45.14 | |
4.0 ly | 50.22 | |
4.5 ly | 55.8 | |
Phi 114 | 2.5 ly | 41.06 |
2.7 ly | 44.29 | |
2.9 ly | 47.484 | |
3.0 ly | 49.07 | |
3.2 ly | 52.578 | |
3.6 ly | 58.5 | |
4.0 ly | 64.84 | |
4.5 ly | 73.2 | |
4.6 ly | 78.162 | |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80.46 |
4.78 ly | 96.54 | |
5.16 ly | 103.95 | |
5.56 ly | 111.66 | |
6.35 ly | 126.8 | |
Phi 168 | 3.96 ly | 96.24 |
4.78 ly | 115.62 | |
5.16 ly | 124.56 | |
5.56 ly | 133.86 | |
6.35 ly | 152.16 | |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126.06 |
4.78 ly | 151.56 | |
5.16 ly | 163.32 | |
5.56 ly | 175.68 | |
6.35 ly | 199.86 |
Ngoài ra Thép Chang Kim còn cung cấp nhiều loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao. Khách hàng quan tâm có thể liên hệ để được tư vấn