Thép công nghiệp là gì?
Thép công nghiệp là loại thép được sử dụng trong các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, … chúng ta có thể kể đến một số loại thép công nghiệp phổ biến sau:
- Thép công nghiệp hình chữ U, chữ I, chữ V, chữ L hay chữ H, …
- Thép ống tròn đen, thép ống tròn mạ kẽm, thép ống tròn inox, …
- Thép hộp hình vuông, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm, …
- Thép ray
- Thép lá, thép cuộn, thép tấm, thép hợp kim nhôm Aluminium, …
- Các loại tôn lợp, tôn cách nhiệt cách âm, tôn lạnh, tôn mát, …
Các loại thép công nghiệp
Thép ống
Thép ống hay thép hộp tròn là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,…
Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
Ống thép đen
Ống thép đen được sản xuất từ quy trình cán nóng nên thép có màu xanh đen, không có lớp mạ kẽm bên ngoài nhưng sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần nên ống có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét.
Có đặc tính nổi bật này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng. Bao gồm làm cột kèo, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, làm hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng…
Ống thép đúc
Có khả năng chịu áp lực cao với cấu trúc ống thép rỗng, khối lượng nhẹ nhưng lại chịu lực rất tốt và có độ bền nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau …
Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng được một lớp phủ mạ kẽm với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm. Nhờ vậy ống thép có thể chịu được nhiều ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Chính vì thế, ống thép mạ kẽm được dùng nhiều cho các công trình xây dựng như làm giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng hoặc ống dẫn nước cứu hỏa
Ống thép cỡ lớn
Ống thép cỡ lớn có đường kính dày từ 141mm đến 219mm và chiều dài từ 4m đến 12m. Ống thép cỡ lớn dưới dạng ống tròn với khả năng chịu được áp lực cao, chống gỉ tốt.
Với kích thước lớn và độ chịu lực tốt nên ống thép cỡ lớn được dùng nhiều trong thủy lợi, xây dựng hệ thống dẫn nước, dẫn khí. Ngoài ra còn được dùng nhiều trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, đóng tàu hoặc quảng cáo ngoài trời…
Thép tấm
Thép tấm trải qua quy trình sản xuất phức tạp, đạt công nghệ cao, có hình dạng là tấm lớn, đúc theo khuôn, dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng,…
Thép cuộn
Thép cuộn là loại thép có dạng cuộn, được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy móc, công cụ, dụng cụ, trong kết cấu nhà xưởng …
Thép hộp
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Kích thước thấp nhất của sản phẩm Thép hộp vuông là 12mm và kích thước tối đa là 90 mm. Độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0,7 mm – 4,0 mm.
Thép hộp chữ nhật
Được ứng dụng nhiều trong các công trình khác nhau tùy vào độ dày của sản phẩm mà thép hộp hình chữ nhật
Thép hình
Thép hình u
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất
Thép hình i
Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng
Thép hình v
Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
Thép hình h
Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
Thép tròn trơn
Thép tròn trơn là thép thanh có cấu tạo hình tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của người sử dụng và mục đích công việc. Hiện nay, thép tròn trơn được sản xuất bằng hai hình thức là cán nóng hoặc cán nguội.
Thép vuông đặc
Thép tròn đặc là dạng thép có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon (0.42-0.50). Tính chất chống oxy hóa – chống ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Bởi thế mà chúng được dùng chủ yếu trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong…
Quy trình sản xuất thép công nghiệp
Quy trình sản xuất Thép đen
- Bước 1: Chuẩn bị thép tấm. …
- Bước 2: Tạo hình ống thép đen. …
- Bước 3: Hàn ống thép đen. …
- Bước 4: Chỉnh hình ống thép. …
- Bước 5: Kiểm tra chất lượng
Quy trình sản xuất Thép trắng
- Bước 1- xử lý quặng sắt
- Bước 2- tạo dòng thép nóng chảy
- Bước 3- hôi thép và thành phẩm
Quy trình sản xuất thép mạ kẽm
- Bước 1: Tẩy gỉ làm sạch bề mặt.
- Bước 2: Cán nguội để đưa về độ dày yêu cầu.
- Bước 3: Ủ nhiệt
- Bước 4: Mạ kẽm..
- Bước 5: Thụ động hóa bề mặt.
- Bước 6: Xẻ băng theo đường kính yêu cầu.
- Bước 7: Đưa vào cụm t
- Bước 8: Đưa vào lồng tích
- Bước 9: Định hình băng thép thành dạng ống
- Bước 10: Hàn dọc thân nối tạo thành ống thép hoàn chỉnh
- Bước 11: Gọt đường hàn, phun kẽm đường hàn, chỉnh hình
- Bước 12: Cắt khẩu độ và nắn thẳng
- Bước 13: Kiểm tra và đóng gói theo quy định
Tiêu chuẩn thép công nghiệp
- AISI
- EN
- JIS
- GB
- YB
- IS
- NBR
- GOST của Nga.
Ứng dụng của thép công nghiệp
1. Ứng dụng thép trong công nghiệp chế tạo
Loại thép thường được dùng, bao gồm:
- Thép đàn hồi: Có tỷ lệ thành phần carbon khá cao, đặc tính cứng, đàn hồi tốt nhưng độ dẻo thấp;
- Thép hóa tốt: Có tỷ lệ thành phần cacbon trung bình, có tính dẻo, dai và rất bền;
- Thép thấm cacbon: Có tỷ lệ thành phần carbon thấp, tính dẻo và dai, có thể tăng độ cứng bề mặt vật liệu qua thấm carbon
2. Ứng dụng thép trong công nghiệp dân dụng .
Một số dòng thép được sử dụng trong ngành này bao gồm:
- Thép gió bền và cứng, chống gỉ tốt nên thường được sử dụng để chế tạo các loại dao, kéo,….;
- Thép không gỉ – inox thường được dùng để chế tạo các vật dụng trong nhà bếp như nồi, xoong, chảo, thìa, đũa,….;
- Thép đen được dùng nhiều trong làm hàng rào chắn vì có độ cứng, bền chắc;
- Thép và ống thép mạ kẽm với đặc tính hạn chế ăn mòn vượt trội được sử dụng làm hệ thống ống dẫn nước sạch sinh hoạt cho các hộ gia đình,…
3. Ứng dụng thép trong công nghiệp dầu khí
Các loại ống thép được lựa chọn bao gồm:
- Ống thép đen
- Ống chịu áp lực
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Các sản phẩm ống tôn và ống inox công nghiệp
4. Ứng dụng thép trong công nghiệp đóng tàu
Các loại thép thường dùng bao gồm:
- Thép đóng tàu thông dụng
- Thép đóng tàu cường độ trung bình
- Thép đóng tàu cường độ cao
5. Ứng dụng thép trong công nghiệp máy móc
Vật liệu thép được sử dụng để chế tạo nhiều chi tiết máy trên nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Máy móc phục vụ công nghiệp: máy phát điện, máy bơm nước, máy hàn cơ khí, tủ điện, cáp điện,….;
- Máy móc phục vụ nông nghiệp: máy gặt, máy chà xát, băng tải, dây chuyền sản xuất,…;
- Máy móc phục vụ đời sống: máy giặt, máy hút bụi, máy cắt cỏ,….
Một số loại thép được sử dụng phổ biến đó là:
- Thép carbon: Chứa nhiều carbon trong tỷ lệ thành phần, có độ bền và cứng cao;
- Thép hợp kim: Chứa thêm một số thành phần khác như Mn, Si,… có độ bền cao hơn nhiều lần so với thép carbon, có thể gia tăng đặc tính của vật liệu thông qua quá trình tôi và ram.
6. Ứng dụng thép trong công nghiệp nguyên vật liệu
Bằng cách thay đổi phương pháp sản xuất, thép có thể mang nhiều đặc tính khác nhau dựa trên nhu cầu của doanh nghiệp. Nhờ đó từ một nguồn thép nguyên liệu ban đầu, doanh nghiệp có thể sản xuất ra nhiều nhóm nguyên vật liệu thép khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
7. Ứng dụng thép trong công nghiệp ô tô
Một số bộ phận yêu cầu sự cứng rắn chắc chắn như gần xe, sàn hoặc cửa. Tuy nhiên một số chi tiết máy lại yêu cầu độ dẻo và đàn hồi cao,…Vì thế các loại thép sử dụng cho sản xuất ô tô cũng vô cùng đa dạng. Bao gồm:
- Thép carbon
- Thép hợp kim
- Thép cường độ cao
8. Ứng dụng thép trong công nghiệp xây dựng
So với sắt, nhôm hay kẽm, thép có độ cứng và bền bỉ cao hơn rất nhiều. Vì thế trong kết cấu công trình thép sẽ tạo nên sự vững chắc, bền bỉ với thời gian. Vật liệu thép thường được ứng dụng vào:
- Xây dựng nhà ở: Làm giàn mái, giàn thép âm tường, khung nhà tiền chế,…;
- Xây dựng công trình công cộng: Xây dựng cầu, đường, hầm giao thông,…;
- Xây dựng nhà xưởng, nhà máy sản xuất: Kết cấu mái nhà xưởng, tường, khung nhà xưởng,…
Các loại thép được sử dụng bao gồm: xà gồ thép, ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng…
9. Ứng dụng thép trong lắp ráp xe máy
Trong ngành này, thép được dùng làm khung, gầm và cả động cơ xe máy,… Phổ biến nhất là thép tấm, thép lá, ống thép đen, ống thép mạ kẽm…
Bảng quy cách thép công nghiệp
Thép V kẽm
STT | Mô tả quy cách sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | V 25 x 25 | 2.4 | 5.1 |
2 | V 25 x 25 | 2.4 | 5.2 |
3 | V 30 x 30 | 1.95 | 5 |
4 | V 30 x 30 | 1.95 | 5.2 |
5 | V 30 x 30 | 2.35 | 6 |
6 | V 30 x 30 | 2.35 | 6.1 |
7 | V 30 x 30 | 2.45 | 6.3 |
8 | V 30 x 30 | 2.45 | 6.5 |
9 | V 40 x 40 | 2.35 | 8.2 |
10 | V 40 x 40 | 2.35 | 8.3 |
11 | V 40 x 40 | 2.45 | 8.5 |
12 | V 40 x 40 | 2.45 | 8.5 |
13 | V 40 x 40 | 3 | 10.3 |
14 | V 40 x 40 | 3 | 10.5 |
15 | V 40 x 40 | 3.3 | 11.3 |
16 | V 40 x 40 | 3.3 | 11.5 |
17 | V 50 x 50 | 3 | 13.2 |
18 | V 50 x 50 | 3 | 13.5 |
Thép v đen
STT | Mô tả quy cách sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | V 25 x 25 | 2.5 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 | 3 | 6.7 |
3 | V 30 x 30 | 2 | 5 |
4 | V 30 x 30 | 2.5 | 5.5 |
5 | V 30 x 30 | 3 | 7.5 |
6 | V 30 x 30 | 3 | 8.2 |
7 | V 40 x 40 | 2 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 | 2.5 | 8.5 |
9 | V 40 x 40 | 3 | 10 |
10 | V 40 x 40 | 3.5 | 11.5 |
11 | V 40 x 40 | 4 | 12.5 |
12 | V 40 x 40 | 5 | 17.7 |
13 | V 45 x 45 | 4 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 | 5 | 20.3 |
15 | V 50 x 50 | 3 | 13 |
16 | V 50 x 50 | 3.5 | 15 |
17 | V 50 x 50 | 4 | 17 |
18 | V 50 x 50 | 4.5 | 19 |
19 | V 50 x 50 | 5 | 22 |
20 | V 60 x 60 | 4 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 | 5 | 27.3 |
22 | V 60 x 60 | 6 | 32.2 |
23 | V 63 x 63 | 4 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 | 5 | 27 |
25 | V 63 x 63 | 6 | 28.5 |
26 | V 65 x 65 | 5 | 30 |
27 | V 65 x 65 | 6 | 35.5 |
28 | V 65 x 65 | 8 | 36 |
29 | V 70 x 70 | 5 | 31 |
30 | V 70 x 70 | 6 | 41 |
31 | V 70 x 70 | 7 | 44.3 |
32 | V 75x 75 | 4 | 31.5 |
33 | V 75x 75 | 5 | 34 |
34 | V 75x 75 | 6 | 37.5 |
35 | V 75x 75 | 7 | 41 |
36 | V 75x 75 | 8 | 52 |
37 | V 75x 75 | 9 | 59.8 |
38 | V 75x 75 | 12 | 78 |
39 | V 80x 80 | 6 | 41 |
40 | V 80x 80 | 7 | 48 |
41 | V 80x 80 | 8 | 57 |
42 | V 90 x 90 | 6 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 | 7 | 57 |
44 | V 90 x 90 | 8 | 72 |
45 | V 90 x 90 | 9 | 72.6 |
46 | V 90 x 90 | 10 | 79.8 |
47 | V 90 x 90 | 13 | 102 |
48 | V 100 x 100 | 7 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 | 8 | 72 |
50 | V 100 x 100 | 9 | 78 |
51 | V 100 x 100 | 10 | 90 |
52 | V 100 x 100 | 12 | 64 |
53 | V 100 x 100 | 13 | 114.6 |
54 | V 120 x 120 | 8 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 | 10 | 109 |
56 | V 120 x 120 | 12 | 130 |
57 | V 120 x 120 | 15 | 129.6 |
58 | V 120 x 120 | 18 | 160.2 |
Quy cách thép ống
Kích Thước(mm) | Số Cây/Bó | Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây) | |||||||||||
0.65 | 0.75 | 0.85 | 0.95 | 1.05 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.7 | 1.8 | 2 | ||
Ø 15.9 | 91 | 1.73 | 1.93 | 2.16 | 2.3 | 2.4 | |||||||
Ø 19.1 | 91 | 2.44 | 2.78 | 2.86 | |||||||||
Ø 21 | 127 | 2.23 | 2.5 | 2.78 | 3.02 | 3.11 | 3.42 | 3.7 | 3.85 | 4.67 | 4.96 | ||
Ø 27 | 61 | 3.28 | 3.67 | 3.93 | 4 | 4.44 | 4.82 | 5.02 | 6.1 | 6.48 | 7.63 | ||
Ø 34 | 61 | 4.1 | 4.56 | 4.94 | 5.09 | 5.58 | 6.06 | 6.03 | 7.69 | 8.4 | 9.52 | ||
Ø 42 | 61 | 5.75 | 6.19 | 6.37 | 6.99 | 7.59 | 7.89 | 9.65 | 10.25 | 12 | |||
Ø 49 | 37 | 6.64 | 7.15 | 7.36 | 8.08 | 8.77 | 9.12 | 11.15 | 11.85 | 14 | |||
Ø 60 | 37 | 8.14 | 8.83 | 9.09 | 9.97 | 10.83 | 11.27 | 13.71 | 14.57 | 17.14 | |||
Ø 76 | 37 | 11.62 | 13.86 | 14.4 | 17.7 | 18.82 | 22.13 | ||||||
Ø 90 | 19 | 17 | 20.92 | 22.26 | 26.1 | ||||||||
Ø 114 | 19 | 21.55 | 26.52 | 28.2 | 33.15
|
Quy cách hình hộp vuông
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Quy cách hình hộp chữ nhật
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Các thương hiệu thép công nghiệp nổi tiếng
VIỆT NHẬT
VIỆT ĐỨC
HÒA PHÁT
HOA SEN
…………..
Phân phối thép công nghiệp tại tphcm
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM là CTY chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại . Với phương châm ”Chất lượng, Uy tín là Mục tiêu để cam kết ” .
CTY CHANG KIM luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” .
Các Loại Thép
Thép Công Nghiệp
Các Loại Thép
Thép Công Nghiệp
Các Loại Thép
Các Loại Thép
Các Loại Thép
Thép Công Nghiệp
Thép Công Nghiệp
Các Loại Thép
Thép Công Nghiệp