Contents
Mặt bích EN1092-1
Mặt bích EN1092-1 – Tiêu chuẩn của mặt bích EN1092-1 (mặt bích EN) liên quan đến Mặt bích dạng tấm (trượt trên) Loại 01 để hàn, Mặt bích dạng tấm rời Kiểu 02 có hàn trên cổ tấm hoặc cho đầu ống có khớp nối, Mặt bích dạng tấm rời Kiểu 04 với Cổ áo hàn, Mặt bích bịt loại 05, Mặt bích cổ hàn Loại 11, Mặt bích có rãnh trượt loại 12 để hàn, Mặt bích có ren có ren loại 13, Mặt bích liền khối Loại 21, Loại 32 Hàn trên cổ tấm, Đầu ống có ren Loại 33, Loại 34 Cổ áo hàn, Cổ hàn Loại 35, Cổ áo ép Loại 36 dài cổ, Cổ áo ép Loại 37.
Các loại mặt bích và vòng cổ EN1092-1 là loại không. 01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 21, 32, 33, 34, 35, 36 và 37. Theo đặc điểm kỹ thuật, loại số 32, 33, 35, 36 và 37 được sử dụng với mặt bích loại 02 và loại số 34 để sử dụng cho loại 04 mặt bích. Phạm vi kích thước có sẵn của chúng tôi là từ đường kính DN10 đến DN4000 và xếp hạng áp suất bao gồm PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160, PN250, PN320, PN400.
Thông số kỹ thuật mặt bích EN1092-1
- Vật chất: 1. Thép không gỉ ASTM / ASME A / SA182 F304, F304L, F316, F316L, ASTM / ASME A / SA351 CF8, CF3, CF8M, CF3M, DIN1.4301, DIN1.4306, DIN1.4401, DIN1.4404, DIN1.4308, DIN1.4408, DIN1.4306, DIN1.4409 2. Thép cacbon ASTM / ASME A / SA105 A / SA105N & A / SA216-WCB, DIN1.0402, DIN1.0460, DIN1.0619
- Kích thước: EN 1092-1
- Kích thước: DN10 ~ DN4000
- Áp suất: PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN63, PN100, PN160, PN250, PN320, PN400
- Loại số: Mặt bích tấm Loại 01 (trượt trên) để hàn, Mặt bích tấm rời Loại 02 có hàn trên cổ tấm hoặc cho đầu ống có khớp nối, Mặt bích tấm rời loại 04 có cổ hàn, Mặt bích mù loại 05, Cổ hàn loại 11 Mặt bích, Loại 12 có rãnh trượt trên mặt bích để hàn, Mặt bích có ren có ren loại 13, Mặt bích tích hợp Loại 21, Loại 32 Hàn trên cổ tấm, Đầu ống có đầu nối Loại 33, Cổ áo hàn loại 34, Cổ hàn Loại 35, Cổ áo ép loại 36 có cổ dài, Cổ áo ép kiểu 37
- Loại mặt: A – Mặt phẳng (FF), B – Mặt nhô lên (RF), C – Lưỡi, D – Rãnh, E – Mũi khoét, F – Mặt lõm, G – O-ring spigot,
H – rãnh O’ring - Sơn phủ: Sơn chống rỉ, Sơn dầu đen, Vàng trong suốt, Mạ kẽm, Mạ nhúng nóng và lạnh
Kích thước mặt bích En 1092-1
EN 1092-1 PN6 Flanges
Kiểu mặt bích En1092:
- 01 (Mặt bích dạng tấm [trượt] để hàn)
- 02 (Mặt bích tấm rời với vòng hàn trên tấm)
- 04 (Mặt bích tấm rời với cổ hàn)
- 05 (Mặt bích [mù] trống)
- 11 (Mặt bích cổ hàn)
- 12 (Mặt bích trượt Hubbed để hàn)
- 13 (Mặt bích có ren có rãnh)
- 21 (Mặt bích tích phân)
- 32 (Vòng cổ tấm hàn)
- 33 (Đầu ống có đầu nối)
- 34 (Cổ áo hàn)
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
Lưu ý 2: Đối với kích thước d1, hãy xem tài liệu “Kích thước mặt bích EN 1092-1”.
EN 1092-1 PN10 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
Lưu ý 2: Đối với kích thước d1, hãy xem tài liệu “Kích thước mặt bích EN 1092-1”.
EN 1092-1 PN16 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
Lưu ý 2: Đối với kích thước d1, hãy xem tài liệu “Kích thước mặt bích EN 1092-1”.
EN 1092-1 PN25 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
Lưu ý 2: Đối với kích thước d1, hãy xem tài liệu “Kích thước mặt bích EN 1092-1”.
EN 1092-1 PN40 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
Lưu ý 2: Đối với kích thước d1, hãy xem tài liệu “Kích thước mặt bích EN 1092-1”.
EN 1092-1 PN63 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.
EN 1092-1 PN100 Flanges
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước N1, N2 và N3 được đo tại giao điểm của góc kéo trục và mặt sau của mặt bích.