Contents
Những ưu điểm vượt trội của ống thép mạ kẽm Việt Đức
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường, ống thép mạ kẽm việt đức luôn đảm bảo công nghệ, kỹ thuật, phương tiện sản xuất, chất lượng… được kiểm soát chặt chẽ hoạt động quản lý sản xuất bằng hệ thống, quản lý chất lượng ISO 9001:2000. Đồng thời, hướng tới việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng môi trường ISO 14000 vì mục tiêu phát triển bền vững, thân thiện với môi trường.
Ống thép mạ kẽm việt đức có lớp phủ mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ, từ đó chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, cho độ bền gấp nhiều lần ống thép thông thường. Nhờ công nghệ mạ kẽm hiện đại nên bề mặt ống thép mạ kẽm trắng sáng, bóng đẹp, cho sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
Ống thép mạ kẽm đã được hoàn thiện từ bên trong lẫn bề mặt ngoài nên tiết kiệm được rất nhiều công lắp đặt, gia công sản phẩm khi sử dụng.
Ống thép mạ kẽm việt đức luôn được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình chung cư vv.. vì thiết kế cấu trúc rỗng, thành mỏng được làm bằng thép nên độ bền rất cao, khả năng chịu lực và độ uốn dẻo tốt. Với chất liệu thép bền bỉ, ống thép mạ kẽm việt đức còn có khả năng chống chọi tốt với những môi trường khắc nghiệt, có tính axit cao như ở vùng biển..vv..
Quy cách ống thép mạ kẽm Việt Đức
Kích thước ống | Trọng lượng |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 1.73 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 1.89 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 2.04 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 2.2 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 2.41 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 2.61 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 3 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 3.2 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 3.76 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 2.99 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 3.27 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 3.55 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 4.1 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 4.37 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 5.17 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 5.68 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6.43 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6.92 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 3.8 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 4.16 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 4.52 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 5.23 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 5.58 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6.62 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 7.29 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 8.29 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 8.93 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 4.81 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 5.27 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 5.74 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6.65 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 7.1 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 8.44 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 9.32 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 10.62 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 11.47 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 12.72 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 13.54 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 14.35 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 5.49 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6.02 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6.55 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 7.6 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 8.12 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 9.67 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 10.68 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 12.18 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 13.17 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 14.63 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 15.58 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 16.53 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6.69 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 7.28 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 8.45 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 9.03 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 10.76 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 11.9 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 13.58 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 14.69 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 16.32 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 17.4 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 18.47 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 8.33 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 9.67 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 10.34 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 12.33 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 13.64 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 15.59 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 16.87 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 18.77 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 20.02 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 21.26 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 12.12 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 12.96 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 15.47 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 17.13 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 19.6 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 21.23 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 23.66 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 25.26 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 26.85 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 16.45 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 19.66 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 21.78 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 24.95 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 27.04 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 30.16 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 32.23 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 34.28 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 19.27 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 23.04 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 25.54 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 29.27 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 31.74 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 35.42 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 37.87 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 40.3 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 28.29 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 31.37 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 35.97 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 39.03 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 43.59 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 46.61 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 49.62 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 29.75 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 33 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 37.84 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 41.06 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 45.86 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 49.05 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 33.29 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 36.93 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 42.37 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 45.98 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 51.37 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 54.96 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 58.52 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 |
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm Việt Đức
- Độ bền kéo: 320 460 N / mm2
- Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N / mm2
- Độ giãn dài (tối thiểu): 20%
- Đường kính thép ống :
- Thép ống tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
- Thép ống vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
- Thép ống chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm
- Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đến 3.5mm
- Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: Anh quốc BS 1387-1985, ASTM A53.
- Đường kính ống: từ 21,2mm đến 219mm
- Độ dày: từ 1,6mm đến 9,52mm.
Thép ống tôn mạ kẽm bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: Anh quốc BS 1387-1985, ASTM A53.
- Đường kính ống: từ 21,2mm đến 113,5mm; 14 x 14 đến 100×100 và 20×40 đến 50 x 100
- Độ dày: từ 0,8mm đến 3,5mm.
Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: JIS G3302:2010
- Khổ rộng: từ 350mm-750mm
- Độ dày: từ 0,8mm – 3,5mm.
Tôn cuộn cán nguội mặt đen sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: GB11253; JIS G3141
- Khổ rộng: từ 350mm-750mm
- Độ dày: từ 0,8mm – 1,8mm.
Thép cây sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2008; TCVN 6285-1997; TCVN 1651-1985; BS4449:1997; JIS G3112; ASTM A615.
- Đường kính: từ D10mm đến D51mm.
Thép tròn cuộn sản xuất theo:
- Tiêu chuẩn: JIS G3505, TCVN 1651-1:2008
- Đường kính: từ D6mm đến D8mm.
Nhược điểm của thép ống: với hình dạng ống tròn nên không ứng dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng, phổ thông.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm việt đức
Khả năng chống chịu được sự ăn mòn, gỉ sét cao nên ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong việc làm ống dẫn nước, chất thải, khí gas, hóa chất…
Ứng dụng trong các công trình công nghiệp xây dựng sẽ mang đến sự bền vững với thời gian tối ưu nhất.
Ngoài ra, ống thép mạ kẽm việt đức đáp ứng được nhu cầu của nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như:
- Xây dựng công trình (xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…)
- Sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…)
- Trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…)
- Vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…
Các loại Thép ống mạ kẽm việt đức
Thép ống mạ kẽm cũng có nhiều loại khác nhau tùy mục đích sử dụng của từng quý khách hàng.
- Thép ống mạ kẽm tròn: được sử dụng trong xây dựng, làm lan can cầu thang, cột đèn, ống dẫn…
- Thép ống mạ kẽm vuông: được ứng dụng nhiều hơn trong các công trình xây dựng dân dụng, làm khung sườn mái nhà, giàn giáo…
- Thép ống mạ kẽm hình chữ nhật: Tùy vào độ dày của sản phẩm mà ống thép mạ kẽm hình chữ nhật được ứng dụng khá nhiều trong các công trình khác nhau.
- Ống thép mạ kẽm hình oval: Loại ống thép này thường được áp dụng chủ yếu vào lĩnh vực nội thất, làm khung ô tô, xe máy, xe đạp….
Bảng quy chuẩn trọng lượng đối ống thép mạ kẽm
Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm
Công thức tính khối lượng thép ống mạ kẽm:
M = 0,003141 * T * (DT) * A * L
Trong đó:
D là đường kính ngoài (mm)
T là độ dày thành ống (mm)
A là tỷ trọng vật liệu ( với thép là 7.85 g/cm3; inox là 7.93 g/cm3)
L là chiều dài cây thép (mét)
Bảng tính sẵn khối lượng một số size phổ biến
Ngoài ra, CÔNG TY CỔ PHẦN CHANGKIM là CTY chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp Thép ống Hòa Phát; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại . Với phương châm ”Chất lượng , Uy tín là Mục tiêu để cam kết ” CTY CHANGKIM luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” .
KHÁCH HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
CTY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 028 6356 7737 – 0973 852 798
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn