Danh mục sản phẩm thép Việt Thành
- Thép hình V
- Thép ống
- Thép hộp
- Thép vuông
Bảng quy cách thép hình V
Thép V mạ kẽm

STT | Mô tả quy cách sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | V 25 x 25 | 2.4 | 5.1 |
2 | V 25 x 25 | 2.4 | 5.2 |
3 | V 30 x 30 | 1.95 | 5 |
4 | V 30 x 30 | 1.95 | 5.2 |
5 | V 30 x 30 | 2.35 | 6 |
6 | V 30 x 30 | 2.35 | 6.1 |
7 | V 30 x 30 | 2.45 | 6.3 |
8 | V 30 x 30 | 2.45 | 6.5 |
9 | V 40 x 40 | 2.35 | 8.2 |
10 | V 40 x 40 | 2.35 | 8.3 |
11 | V 40 x 40 | 2.45 | 8.5 |
12 | V 40 x 40 | 2.45 | 8.5 |
13 | V 40 x 40 | 3 | 10.3 |
14 | V 40 x 40 | 3 | 10.5 |
15 | V 40 x 40 | 3.3 | 11.3 |
16 | V 40 x 40 | 3.3 | 11.5 |
17 | V 50 x 50 | 3 | 13.2 |
18 | V 50 x 50 | 3 | 13.5 |
| | | |
Thép v đen
STT | Mô tả quy cách sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | V 25 x 25 | 2.5 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 | 3 | 6.7 |
3 | V 30 x 30 | 2 | 5 |
4 | V 30 x 30 | 2.5 | 5.5 |
5 | V 30 x 30 | 3 | 7.5 |
6 | V 30 x 30 | 3 | 8.2 |
7 | V 40 x 40 | 2 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 | 2.5 | 8.5 |
9 | V 40 x 40 | 3 | 10 |
10 | V 40 x 40 | 3.5 | 11.5 |
11 | V 40 x 40 | 4 | 12.5 |
12 | V 40 x 40 | 5 | 17.7 |
13 | V 45 x 45 | 4 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 | 5 | 20.3 |
15 | V 50 x 50 | 3 | 13 |
16 | V 50 x 50 | 3.5 | 15 |
17 | V 50 x 50 | 4 | 17 |
18 | V 50 x 50 | 4.5 | 19 |
19 | V 50 x 50 | 5 | 22 |
20 | V 60 x 60 | 4 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 | 5 | 27.3 |
22 | V 60 x 60 | 6 | 32.2 |
23 | V 63 x 63 | 4 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 | 5 | 27 |
25 | V 63 x 63 | 6 | 28.5 |
26 | V 65 x 65 | 5 | 30 |
27 | V 65 x 65 | 6 | 35.5 |
28 | V 65 x 65 | 8 | 36 |
29 | V 70 x 70 | 5 | 31 |
30 | V 70 x 70 | 6 | 41 |
31 | V 70 x 70 | 7 | 44.3 |
32 | V 75x 75 | 4 | 31.5 |
33 | V 75x 75 | 5 | 34 |
34 | V 75x 75 | 6 | 37.5 |
35 | V 75x 75 | 7 | 41 |
36 | V 75x 75 | 8 | 52 |
37 | V 75x 75 | 9 | 59.8 |
38 | V 75x 75 | 12 | 78 |
39 | V 80x 80 | 6 | 41 |
40 | V 80x 80 | 7 | 48 |
41 | V 80x 80 | 8 | 57 |
42 | V 90 x 90 | 6 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 | 7 | 57 |
44 | V 90 x 90 | 8 | 72 |
45 | V 90 x 90 | 9 | 72.6 |
46 | V 90 x 90 | 10 | 79.8 |
47 | V 90 x 90 | 13 | 102 |
48 | V 100 x 100 | 7 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 | 8 | 72 |
50 | V 100 x 100 | 9 | 78 |
51 | V 100 x 100 | 10 | 90 |
52 | V 100 x 100 | 12 | 64 |
53 | V 100 x 100 | 13 | 114.6 |
54 | V 120 x 120 | 8 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 | 10 | 109 |
56 | V 120 x 120 | 12 | 130 |
57 | V 120 x 120 | 15 | 129.6 |
58 | V 120 x 120 | 18 | 160.2 |
Bảng quy cách thép ống

Kích Thước(mm) | Số Cây/Bó | Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây) |
0.65 | 0.75 | 0.85 | 0.95 | 1.05 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.7 | 1.8 | 2 |
Ø 15.9 | 91 | | 1.73 | 1.93 | 2.16 | 2.3 | 2.4 | | | | | | |
Ø 19.1 | 91 | | | 2.44 | | 2.78 | 2.86 | | | | | | |
Ø 21 | 127 | | 2.23 | 2.5 | 2.78 | 3.02 | 3.11 | 3.42 | 3.7 | 3.85 | 4.67 | 4.96 | |
Ø 27 | 61 | | | 3.28 | 3.67 | 3.93 | 4 | 4.44 | 4.82 | 5.02 | 6.1 | 6.48 | 7.63 |
Ø 34 | 61 | | | 4.1 | 4.56 | 4.94 | 5.09 | 5.58 | 6.06 | 6.03 | 7.69 | 8.4 | 9.52 |
Ø 42 | 61 | | | | 5.75 | 6.19 | 6.37 | 6.99 | 7.59 | 7.89 | 9.65 | 10.25 | 12 |
Ø 49 | 37 | | | | 6.64 | 7.15 | 7.36 | 8.08 | 8.77 | 9.12 | 11.15 | 11.85 | 14 |
Ø 60 | 37 | | | | 8.14 | 8.83 | 9.09 | 9.97 | 10.83 | 11.27 | 13.71 | 14.57 | 17.14 |
Ø 76 | 37 | | | | | | 11.62 | | 13.86 | 14.4 | 17.7 | 18.82 | 22.13 |
Ø 90 | 19 | | | | | | | | | 17 | 20.92 | 22.26 | 26.1 |
Ø 114 | 19 | | | | | | | | | 21.55 | 26.52 | 28.2 | 33.15 |
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật

Kích Thước(mm) | Số Cây/Bó | Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây) |
0.78 | 0.88 | 0.98 | 1.05 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.7 | 1.8 | 2 |
H 10×20 | 50 | 1.98 | 2.25 | 2.55 | 2.73 | 2.81 | | | | | | |
H 13×26 | 50 | 2.54 | 2.88 | 3.23 | 3.51 | 3.61 | 3.95 | | | | | |
H 20×40 | 50 | 4 | 4.54 | 5.09 | 5.52 | 5.68 | 6.22 | 6.77 | 7.04 | | | |
£ 25×50 | 50 | 5 | 5.73 | 6.4 | 6.96 | 7.17 | 7.85 | 8.53 | 8.88 | | | |
H 30×60 | 50 | 6.09 | 6.92 | 7.74 | 8.4 | 8.65 | 9.48 | 10.3 | 10.71 | 13.2 | 14.1 | 16.1 |
H 30×90 | 50 | | | | 11.28 | 11.62 | 12.73 | 13.86 | 14.4 | | | |
H 40×80 | 50 | | | | | 11.62 | 12.73 | 13.86 | 14.4 | | | |
H 50×100 | 20 | | | | | 14.58 | 15.98 | 17.37 | 18 | 22.23 | 23.62 | 27.78 |
H 60×120 | 20 | | | | | | | 20.72 | 21.55 | 26.52 | 28.2 | 33.15 |
Bảng quy cách thép hộp vuông

Kích Thước(mm) | Số Cây/Bó | Độ dày – Trọng lượng (Kg/cây) |
0.65 | 0.75 | 0.85 | 0.95 | 1.05 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.7 | 1.8 | 2 |
£ 12×12 | 100 | 1.26 | 1.45 | 1.66 | 1.88 | 2.13 | | | | | | | |
£ 14×14 | 100 | 1.55 | 1.79 | 2 | 2.88 | | 2.54 | 2.79 | | | | | |
£ 16×16 | 100 | 1.8 | 2.09 | 2.37 | 2.65 | | 2.96 | 3.25 | | | | | |
£ 20×20 | 100 | | | | | | | | | | | | |
£ 25×25 | 100 | 2.86 | 3.31 | 3.75 | 4.2 | 4.56 | 4.69 | 5.15 | | 5.81 | | | |
£ 30×30 | 100 | 3.46 | 4 | 4.54 | 5.09 | 5.52 | 5.68 | 6.22 | | 7.04 | 8.67 | 9.2 | |
£ 38×38 | 100 | 4.43 | 5.12 | 5.81 | 6.5 | 7.2 | | | | 9 | 11 | 11.7 | |
£ 40×40 | 50 | | | 6.13 | 6.86 | 7.44 | 7.66 | 8.4 | 9.12 | 9.49 | 11.6 | 12.4 | |
£ 50×50 | 50 | | | | 8.63 | 9.36 | 9.64 | 10.56 | 11.48 | 11.93 | 14.7 | 15.62 | 17.9 |
£ 75×75 | 25 | | | | | 14.17 | 14.58 | | 17.36 | 18.06 | 22.23 | 23.62 | 17.9 |
£ 90×90 | 25 | | | | | | | | 20.74 | 21.55 | 26.53 | 28.2 | |
£ 100×100 | 16 | | | | | | 19.48 | | 23.19 | 24.12 | 29.7 | 31.55 | 37.11 |
Tìm hiểu về thép Việt Thành
Thép Việt Thành có nhà máy tại Long An chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm băng thép cán nguội, ống thép, xà gồ… được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nội thất, đặc biệt băng thép cán nguội của công ty sản xuất trên dây chuyền công nghệ mới nhất và hiện đại nhất của nước ngoài, đã được các nhà máy sản xuất ống thép tín nhiệm và sử dụng. Riêng các loại ống thép của công ty đều đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, thẩm mỹ.
Các sản phẩm của công ty Thép Việt Thành Long An có mặt trên toàn quốc và đã xuất khẩu đi các nước trong khu vực Đông Nam Á. Toàn bộ sản phẩm của Công ty Thép Việt Thành Long An đã đăng ký tiêu chuẩn chất lượng tại Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng tỉnh Long An, đã được kiểm nghiệm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3. Cụ thể, công suất hoạt động của nhà máy cán nguội trên 15.000 tấn/tháng; công suất mạ kẽm là 8.000 tấn/ tháng, công suất sản xuất thép hình đã lên đến 15.000 tấn/ tháng. Song song với đó, nhà máy sản xuất cũng đã sử dụng hệ thống dây chuyền máy móc nhập từ Đài Loan có tốc độ sản xuất thành phẩm cao, tiết kiệm điện năng ít hơn 50% so với dây chuyền từ Trung Quốc.