Thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,…
Thép tấm trải qua quy trình sản xuất phức tạp, đòi hỏi công nghệ cao, có hình dạng tấm lớn, đúc theo khuôn, dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng,…
Công thức quy đổi thép tấm ra kg
Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày trong kích thước thép tấm (mm)
+ R là chiều rộng trong kích thước thép tấm (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8
Bảng quy cách thép tấm
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Nhập khẩu thép tấm trực tiếp
Thép tấm Nhật Bản
Là một trong những sản phẩm được các nhà đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.
Thép tấm Hàn Quốc
Là sản phẩm dạng tấm của thép được cắt ra từ các cuộn thép đối với những tấm có độ dày mỏng và được đúc nguyên khối cho những tấm có độ dày lớn ,có xuất xứ từ Hàn Quốc
Thép tấm formosa
Là loại nguyên vật liệu quan trọng và cần thiết trong rất nhiều các công trình cũng như các hạng mục khác nhau trong đời sống hiện nay. Với nhiều những ưu điểm về mặt tính chất vật lý cũng như tính chất hóa học nên thép tấm được chia ra nhiều loại khác nhau để phù hợp với từng ứng dụng của mỗi công trình.
Thép tấm dày
Là loại thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng đến cơ khí.
Thép tấm dày 50mm , Thép tấm dày 80mm , Thép tấm dày 100mm , Thép tấm dày 120mm , Thép tấm dày 150mm , Thép tấm dày 200mm , Thép tấm dày 220mm , Thép tấm dày 250mm , Thép tấm dày 280mm , Thép tấm dày 300mm , Thép tấm dày 350mm , Thép tấm dày 400mm , Thép tấm dày 450mm , Thép tấm dày 500mm
Tiêu chuẩn sản xuất thép tấm – Mác thép
Mác Thép: SS330 – SS400 – SS490 – SS540 – Q235B – S235JR – Q275 – S275JR – A283Gr.C
Tiêu Chuẩn: JIS G3101 – GB/T700 – ASTM – EN10025 – KS D3503 – DIN 17100
Xuất xứ: Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Đức – Nga
Quy cách: Độ dày : 3 mm – 200mm
Chiều rộng : 1500mm – 2000mm
Chiều dài : 6000mm – 12000mm
Phân phối thép tấm tại TPHCM
Nhà phân phối thép tấm tại tp.HCM – CTY CỔ PHẦN CHANG KIM
Địa chỉ: 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 028 6356 7737 – 0973 852 798
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn
Thép Tấm
Thép Tấm