Danh mục sản phẩm Tôn Đông Á – Thép Hộp Mạ Kẽm Đông Á
- Thép hộp mạ kẽm
- Tôn lạnh – Tôn màu
- Tôn kẽm
- Thép cán nguội
Tôn lạnh – Tôn màu Đông Á
Tiêu chuẩn sản xuất của Tôn Đông Á đạt tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), BSEN (Châu Âu), AS (Úc), ASTM (Mỹ)
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX PVDF
Tôn màu KINGMAX PVDF là loại tôn cao cấp của Tôn Đông Á với sự kết hợp giữa lớp thép nền mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn phủ đặc biết PVDF (Polyvinylidene Flouride) với thành phần chủ yếu 70% là nhựa Kynar 500® hoặc Hylar 5000®, giúp cho sản phẩm có độ bền màu và khả năng chống ăn mòn ở mức cao nhất.
| PPGL (Pre-painted | PPGI (Pre-painted |
Loại sản phẩm | galvalume coated steel) | galvanized coated steel) |
Product type | | |
Hợp kim nhôm kẽm / Kẽm | (55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) | (99% Zn) |
Aluminium – Zinc Alloy / Zinc |
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt) | AZ150 | AZ200 | Z275 |
Coating mass (g/m²/both sides) |
Độ dày thép nền – BMT (mm) | 0,32 ~ 0,65 | 0,35 ~ 0,65 | 0,40 ~ 0,92 |
Base metal thickness |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim – TCT (mm) | 0,37 ~ 0,70 | 0,40 ~ 0,70 | 0,44 ~ 0,96 |
Total coating thickness |
Độ dày thành phẩm – APT (mm) | 0,41 ~ 0,74 | 0,44 ~ 0,74 | 0,48 ~ 1,00 |
After painting thickness |
| Mặt chính | ≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) |
Độ dày lớp sơn khô – DFT | Top coat |
Dry film thickness (µm) | Mặt lưng | ≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) |
| Back coat |
Lớp bảo vệ bề mặt (tùy chọn) (µm) | ≥ 12 |
Guard Film (optional) |
| | | | |
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX CLEAN
Loại sản phẩm | PPGL (Pre-painted galvalume coated steel) |
Product type |
Hợp kim nhôm kẽm | (55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) |
Aluminium – Zinc Alloy |
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt) | AZ150 | AZ200 |
Coating mass (g/m²/both sides) |
Độ dày thép nền – BMT (mm) | 0,32 ~ 0,65 | 0,35 ~ 0,65 |
Base metal thickness |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim – TCT (mm) | 0,37 ~ 0,70 | 0,40 ~ 0,70 |
Total coating thickness |
Độ dày thành phẩm – APT (mm) | 0,39 ~ 0,72 | 0,43 ~ 0,73 |
After painting thickness |
Độ dày lớp sơn khô – DFT | Mặt chính | ≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) |
Dry film thickness (µm) | Top coat |
| Mặt lưng | ≥ 10 (sơn lót+sơn hoàn thiện/ | ≥ 12 (sơn lót+sơn hoàn thiện/ |
| Back coat | primer+finish coat) | primer+finish coat) |
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX SMP
Loại sản phẩm | PPGL (Pre-painted galvalume coated steel) |
Product type |
| (55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) |
Hợp kim nhôm kẽm |
Aluminium – Zinc Alloy |
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt) | AZ150 | AZ200 |
Coating mass (g/m²/both sides) |
Độ dày thép nền – BMT (mm) | 0,32 ~ 0,65 | 0,35 ~ 0,65 |
Base metal thickness |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim – TCT (mm) | 0,37 ~ 0,70 | 0,40 ~ 0,70 |
Total coating thickness |
Độ dày thành phẩm – APT (mm) | 0,39 ~ 0,72 | 0,43 ~ 0,73 |
After painting thickness |
Độ dày lớp sơn khô – DFT | Mặt chính | ≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) |
Dry film thickness (µm) | Top coat |
| Mặt lưng | ≥ 10 (sơn lót+sơn hoàn thiện/ | ≥ 12 (sơn lót+sơn hoàn thiện/ |
| Back coat | primer+finish coat) | primer+finish coat) |
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX LEED
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX PANEL
Loại sản phẩm | PPGL (Pre-painted galvalume coated steel) |
Product type |
Hợp kim nhôm kẽm | (55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) |
Aluminium – Zinc Alloy |
Khối lượng lớp mạ (g/m² | AZ30 | AZ50 | AZ70 | AZ100 | AZ150 | AZ200 |
/2 mặt) |
Coating mass (g/m²/both sides) |
Độ dày thép nền – BMT (mm) | 0,29 ~ 0,40 | 0,29 ~ 0,40 | 0,29 ~ 0,40 | 0,29 ~ 0,55 | 0,32 ~ 0,55 | 0,32 ~ 0,55 |
Base metal thickness |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim – TCT (mm) | 0,30 ~ 0,41 | 0,30 ~ 0,41 | 0,30 ~ 0,42 | 0,32 ~ 0,58 | 0,37 ~ 0,60 | 0,37 ~ 0,60 |
Total coating thickness |
Độ dày thành phẩm – APT (mm) | 0,32 ~ 0,43 | 0,32 ~ 0,43 | 0,32 ~ 0,43 | 0,33 ~ 0,59 | 0,39 ~ 0,62 | 0,40 ~ 0,63 |
After painting thickness |
Độ dày lớp sơn khô – DFT | Mặt chính | ≥ 14 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) | ≥ 17 (sơn lót + | | |
Dry film thickness (µm) | Top coat | sơn hoàn thiện/ | ≥ 20 (sơn lót + | ≥ 25 (sơn lót + |
| | primer + finish coat) | sơn hoàn thiện/ | sơn hoàn thiện/ |
| | | primer + finish coat) | primer + finish coat) |
| Mặt lưng | ≥ 5 (sơn hoàn thiện/ finish coat) | | |
| Back coat | ≥ 7 (sơn lót + | ≥ 12 (sơn lót + |
| | sơn hoàn thiện/ | sơn hoàn thiện/ |
| | primer + finish coat) | primer + finish coat) |
Tôn lạnh – Tôn màu KINGMAX METALLIC
Loại sản phẩm | PPGL (Pre-painted galvalume coated steel) |
Product type |
Hợp kim nhôm kẽm | (55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) |
Aluminium – Zinc Alloy |
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt) | AZ150 | AZ200 |
Coating mass (g/m²/both sides) |
Độ dày thép nền – BMT (mm) | 0,32 ~ 0,65 | 0,35 ~ 0,65 |
Base metal thickness |
Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim – TCT (mm) | 0,37 ~ 0,70 | 0,40 ~ 0,70 |
Total coating thickness |
Độ dày thành phẩm – APT (mm) | 0,39 ~ 0,72 | 0,43 ~ 0,73 |
After painting thickness |
Độ dày lớp sơn khô – DFT | Mặt chính | ≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat) |
Dry film thickness (µm) | Top coat |
| Mặt lưng | ≥ 10 (sơn lót + sơn hoàn thiện/ | ≥ 12 (sơn lót + sơn hoàn thiện/ |
| Back coat | primer + finish coat) | primer + finish coat) |
Thép hộp mạ kẽm Đông Á

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm
Quy cách | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.8 | Chiều dài |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM |
13×26 | x | x | x | x | | | 4~8 mét |
20×40 | x | x | x | x | x | | 4~8 mét |
25×50 | x | x | x | x | x | | 4~8 mét |
30×60 | | x | x | x | x | x | 4~8 mét |
40×80 | | | x | x | x | x | 4~8 mét |
50×100 | | | | x | x | x | 4~8 mét |
Quy cách | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.8 | Chiều dài |
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM |
20×20 | x | x | x | x | | | 4~8 mét |
25×25 | x | x | x | x | x | | 4~8 mét |
30×30 | x | x | x | x | x | | 4~8 mét |
40×40 | | | x | x | x | x | 4~8 mét |
50×50 | | | | x | x | x | 4~8 mét |
75×75 | | | | x | x | x | 4~8 mét |
| | | | | | | |
- Độ dày thành phẩm: 0.9 – 1.8 mm
- Độ dày lớp mạ kẽm: Z08 – Z275
Thép cán nguội Đông Á

Thép cán nguội hay tôn đen (cold rolled coil – CRC) Đông Á là loại thép cacbon thấp được sử dụng làm bán thành phẩm để sản xuất sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh hay tôn đen màu.
Quá trình sản xuất thép cán nguội
- Thép cán nóng được đưa qua dây chuyền tẩy rỉ để tẩy bỏ lớp rỉ sét bám trên bề mặt, sau đó được làm sạch và phủ một lớp dầu giúp bảo vệ bề mặt. Thép cán nóng sau khi tẩy rỉ và phủ dầu gọi là thép tẩy rỉ phủ dầu (pickled and oiled – PO).
- Thép tẩy rỉ phủ dầu được đưa vào dây chuyền cán nguội để sản xuất ra sản phẩm thép cán nguội có kích thước theo yêu cầu
Mua tôn Đông Á tại Chang Kim