Các Loại Thép
Các Loại Thép
Ống Thép Hòa Phát
Ống thép vuông Hòa Phát – Dấu hiệu nhận biết ống thép Hòa Phát
Thép Hộp - Sắt Hộp
Các Loại Thép
Thép Hộp - Sắt Hộp
Thép Hộp - Sắt Hộp
Các Loại Thép
Thép Hộp - Sắt Hộp
Thép Hộp - Sắt Hộp
Thép hộp vuông 19 x 19, 20 x 20, 25 x 25, 80 x 80, 90 x 90, 250 x 250 “
Các Loại Thép
Thép Hộp - Sắt Hộp
Thép Hộp - Sắt Hộp
Thép Hộp - Sắt Hộp
Các Loại Thép
Các Loại Thép
Các Loại Thép
Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng khá phổ biến trong các công trình lớn nhỏ của các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…

Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen là sở hữu lớp màu đen có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm dùng phương pháp tiên tiến phủ 1 lớp mạ kẽm lên trên bề mặt của nguyên liệu. Lớp mạ kẽm này có tác dụng giữ an toàn cho lớp thép bên trong khỏi bị ăn mòn cũng như hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. Bề mặt luôn sáng bóng và không dễ gặp phải bong tróc hay méo mó lúc di chuyển.
Bảng quy cách thép hộp vuông
Thép hộp vuông 100×100 Thép hộp vuông 10×10 Thép hộp vuông 120×120 Thép hộp vuông 12×12 Thép hộp vuông 14×14 Thép hộp vuông 150×150 Thép hộp vuông 15×15 Thép hộp vuông 16×16 Thép hộp vuông 19×19 Thép hộp vuông 200×200 Thép hộp vuông 20×20 Thép hộp vuông 25×25 Thép hộp vuông 300×300 Thép hộp vuông 30×30 Thép hộp vuông 40×40 Thép hộp vuông 50×50 Thép hộp vuông 60×60 Thép hộp vuông 75×75 Bảng quy cách tính độ dày thép hộp vuôngQuy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
12×12 | 7 dem | 1.47 | 30×30 | 3.0 ly | 15.26 |
12×12 | 8 dem | 1.66 | 40×40 | 8 dem | 5.88 |
12×12 | 9 dem | 1.85 | 40×40 | 9 dem | 6.6 |
14×14 | 6 dem | 1.5 | 40×40 | 1.0 ly | 7.31 |
14×14 | 7 dem | 1.74 | 40×40 | 1.1 ly | 8.02 |
14×14 | 8 dem | 1.97 | 40×40 | 1.2 ly | 8.72 |
14×14 | 9 dem | 2.19 | 40×40 | 1.4 ly | 10.11 |
14×14 | 1.0 ly | 2.41 | 40×40 | 1.5 ly | 10.8 |
14×14 | 1.1 ly | 2.63 | 40×40 | 1.8 ly | 12.83 |
14×14 | 1.2 ly | 2.84 | 40×40 | 2.0 ly | 14.17 |
14×14 | 1.4 ly | 3.323 | 40×40 | 2.5 ly | 17.43 |
16×16 | 7 dem | 2 | 40×40 | 3.0 ly | 20.57 |
16×16 | 8 dem | 2.27 | 50×50 | 1.1 ly | 10.09 |
16×16 | 9 dem | 2.53 | 50×50 | 1.2 ly | 10.98 |
16×16 | 1.0 ly | 7.79 | 50×50 | 1.4 ly | 12.74 |
16×16 | 1.1 ly | 3.04 | 50×50 | 1.5 ly | 13.62 |
16×16 | 1.2 ly | 3.29 | 50×50 | 1.8 ly | 16.22 |
16×16 | 1.4 ly | 3.85 | 50×50 | 2.0 ly | 17.94 |
20×20 | 7 dem | 2.53 | 50×50 | 2.5 ly | 22.14 |
20×20 | 8 dem | 2.87 | 50×50 | 2.8 ly | 24.6 |
20×20 | 9 dem | 3.21 | 50×50 | 3.0 ly | 26.23 |
20×20 | 1.0 ly | 3.54 | 50×50 | 4.0 ly | 34.03 |
20×20 | 1.1 ly | 3.87 | 60×60 | 1.2 ly | 13.24 |
20×20 | 1.2 ly | 4.2 | 60×60 | 1.4 ly | 15.38 |
20×20 | 1.4 ly | 4.83 | 60×60 | 1.5 ly | 16.45 |
20×20 | 1.8 ly | 6.05 | 60×60 | 1.8 ly | 19.61 |
20×20 | 2.0 ly | 6.782 | 60×60 | 2.0 ly | 21.7 |
25×25 | 7 dem | 3.19 | 60×60 | 2.5 ly | 26.85 |
25×25 | 8 dem | 3.62 | 60×60 | 3.0 ly | 31.88 |
25×25 | 9 dem | 4.06 | 60×60 | 3.2 ly | 34.243 |
25×25 | 1 ly | 4.48 | 90×90 | 1.8 ly | 29.79 |
25×25 | 1.1 ly | 4.91 | 90×90 | 2.0 ly | 33.01 |
25×25 | 1.2 ly | 5.33 | 90×90 | 2.5 ly | 40.98 |
25×25 | 1.4 ly | 6.15 | 90×90 | 2.8 ly | 45.7 |
25×25 | 1.8 ly | 7.75 | 90×90 | 3.0 ly | 48.83 |
25×25 | 2.0 ly | 8.666 | 90×90 | 4.0 ly | 64.21 |
30×30 | 6 dem | 3.2 | 100×100 | 1.8 ly | 33.17 |
30×30 | 7 dem | 3.85 | 100×100 | 2.0 ly | 36.76 |
30×30 | 8 dem | 4.38 | 100×100 | 2.5 ly | 45.67 |
30×30 | 9 dem | 4.9 | 100×100 | 3.0 ly | 54.49 |
30×30 | 1.0 ly | 5.43 | 100×100 | 4.0 ly | 71.74 |
30×30 | 1.1 ly | 5.94 | 100×100 | 5.0 ly | 88.55 |
30×30 | 1.2 ly | 6.46 | 150×150 | 1.8 ly | 50.14 |
30×30 | 1.4 ly | 7.47 | 150×150 | 2.0 ly | 55.62 |
30×30 | 1.5 ly | 7.9 | 150×150 | 2.5 ly | 69.24 |
30×30 | 1.8 ly | 9.44 | 150×150 | 3.0 ly | 82.75 |
30×30 | 2.0 ly | 10.4 | 150×150 | 4.0 ly | 109.42 |
30×30 | 2.5 ly | 12.95 | 150×150 | 5.0 ly | 135.65 |
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Các nhà máy sản xuất thép hộp vuông nổi tiếng trên thị trường
Ưu điểm của thép hộp vuông
Chất lượng Thép hộp vuông giúp người dùng yên tâm vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép. Vì khả năng chống chịu vượt trội, cấu tạo vững chắc của loại thép này. Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt. Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này giúp cho Thép hộp vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
Ứng dụng thép hộp vuông
Với ưu điểm trên thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể thép hộp vuông được sử dụng trong:
- Làm khung mái nhà
- Đóng cốt pha
- Làm khung nhà tiền chế
- Làm khung sườn xe tải
- Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng
- Làm nền móng cho các tòa nhà lớn
- Làm lan can cầu thang
- Làm cột bóng đèn
- Dùng đặt kết cấu dầm thép
- Làm ống dẫn thép
- Cáp điện cho thang máy…
Thép hộp vuông Tphcm
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những sản phẩm thép hộp vuông chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường.