Thép tròn trơn là gì? Thép tròn đặc là gì?
- Thép tròn trơn là thép thanh có cấu tạo hình tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của người sử dụng và mục đích công việc. Hiện nay, thép tròn trơn được sản xuất bằng hai hình thức là cán nóng hoặc cán nguội.
- Thép tròn đặc là dạng thép có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon (0.42-0.50). Tính chất chống oxy hóa – chống ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Bởi thế mà chúng được dùng chủ yếu trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong…
Quy trình sản xuất thép tròn trơn
Giai đoạn 1: Xử lý quặng sắt
Giai đoạn 2: Tạo dòng thép nóng chảy
Giai đoạn 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Giai đoạn 4: Cán nóng và cán nguội
Giai đoạn 5: Thép cuộn mạ kẽm và thép ống
Các loại thép tròn trơn
Thép tròn trơn phi 6
Đây là loại thép khá được ưa chuộng bởi đường kính phi 6 nhỏ gọn, trọng lượng 0.22 kg/m và độ dài khoảng 6m, 9m và 12m. Sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều công trình khác nhau.
Thép tròn trơn phi 10
Thép tròn phi 10 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Đặc biệt, khi vật liệu kết hợp với xi măng sẽ tạo nên một khối vô cùng vững chắc. Do đó, bạn có thể hoàn toàn an tâm khi sử dụng thép tròn phi 10.
Thép tròn trơn phi 12
Loại thép này tương tự so với thép tròn phi 10. Khi thép tròn trơn phi 12 kết hợp với xi măng cũng tạo thành một khối vững chắc. Vì thế, chủ đầu tư có thể lựa chọn thép tròn phi 10 hoặc thép tròn phi 12 để phù hợp với từng công trình.
Thép tròn trơn phi 14
Thép tròn phi 14 thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, cầu đường, làm trụ, trục quay, chi tiết máy móc, chế tạo bu lông, làm móc…
Thép tròn trơn phi 16
Thép tròn phi 16 được ứng dụng trong các ngành công nghiệp năng do có đặc tính rắn chắc, bền vững nên dễ dàng đáp ứng mọi yêu cầu về cơ tính mà mọi công trình hướng tới.
Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn trơn
Ưu điểm:
- Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
- Dễ thi công, dễ vận chuyển
- Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
- Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
- Bề mặt thép nhẵn, trơn, tròn
Nhược điểm
- Thép tròn mạ kẽm điện phân
Tuổi thọ thấp giao động từ 1-2 năm nếu bị tác động môi trường lớn
Chỉ mạ được bề mặt bên ngoài
- Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng
Chi phí giá thành cao
Có thể bị vênh do quá trình nhúng ở nhiệt độ cao
Thời gian gia công lâu
Các thương hiệu thép tròn trơn nổi tiếng
Thép tròn trơn hòa phát
Đang được ứng dụng trong các công trình trọng điểm như: Các dự án cầu đường, làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc và ứng dụng trong ngành xây dựng… các công trình xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện.
Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài.
Thép tròn trơn Việt Nhật
Bao gồm các đường kính sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
Chiều dài mỗi cây là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.
Thép tròn trơn miền nam
Với chất lượng và tính linh hoạt cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh công nghiệp, với những ứng dụng cụ thể như làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc và 1 có thể đảm nhiệm nhiều hạng mục trong ngành xây dựng…
Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
Trọng lượng bó: ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000 kg (8.6m) , ~ 3000kg (11.7m – 12m)
Thép tròn trơn
Được ứng dụng trong việc làm cốt bê tông phục vụ cho các loại hạng mục xây dựng không yêu cầu về cơ tính nhưng cần đạt độ giãn dài, độ dẻo dai và chịu uốn cao.
Thép thanh tròn trơn TISCO có khả năng giúp cho trọng lượng của các công trình xây dựng được giảm nhẹ, từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu. Một chức năng vô cùng đặc biệt của sản phẩm thép thanh tròn trơn là được sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng.
Thép tròn trơn Pomina
Thép tròn trơn pomina hiện đang được sử dụng rất rộng rãi trong việc thiết kế thi công nhà xưởng, công nghiệp đóng tàu và các công trình thủy điện. Với chất lượng cũng như giá cả luôn ở mức ổn định, Thép tròn trơn pomina đang chiếm được sự tin tưởng khá lớn của người dân từ các tỉnh đà nẵng, phú yên, bình thuận.. đổ vào phía nam và bình dương.
Ứng dụng của thép tròn đặc
- Thép tròn đặc được dùng để chế tạo các chi tiết chịu năng như trục động cơ, bánh răng, đinh ốc, bulong…
- Vật liệu sử dụng để làm thép chế tạo khuôn mẫu như khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa hoặc linh kiện điện tự thay thế yêu cầu sản phẩm độ bền cao.
- Thép tròn có thể được sử dụng để làm bulong tại trạm thu phát sóng viễn thông giúp đảm bảo tính cố định cho công trình và khả năng kép tốt ở môi trường thường xuyên thay đổi liên tục.
- Thép tròn được dùng để vận hành máy ép hoặc trục các và bánh răng trong hệ thống của nhà máy cán ép.
Bảng quy cách thép tròn trơn
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MM) | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/M) | |
THÉP TRÒN TRƠN, ĐẶC | ||||||
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
Mua thép tròn trơn tphcm
Về các thông tin thép tròn trơn chúng ta đã tìm hiểu ở phía trên, tiếp đây là việc tìm hiểu mua hàng.
Hiện nay trên thị trường các nhà cung cấp sắt thép ống, hộp và sắt thép các loại,…
Cấp những sản phẩm cung ứng cho khách hàng phải là sản phẩm chính hãng, kèm theo sự uy tín và chất lượng của mỗi sản phẩm; để mỗi khách hàng đến với CTY CỔ PHẦN CHANG KIM luôn mang tâm trạng thoải mái nhất, yên tâm nhất, hài lòng nhất.
Nhắc đến sự uy tín và chất lượng thì trên thị trường sắt thép Chang Kim luôn tự hào đứng đầu với chất lượng sản phẩm.
Thép Công Nghiệp