CTY CỔ PHẦN CHANGKIM là CTY chuyên cung cấp: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, đúc, ống thép hàn, hộp đen, thép hộp kẽm, thép hình V, H, I, U, vật tư PCCC, vật tư ngành nước, thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu, vật tư phòng cháy chữa cháy, phụ kiện ống nối kim loại và sản phẩm van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng nước.
Phương châm hoạt động của chúng tôi: mang tới khách hàng giải pháp “vật tư đầy đủ, chất lượng đảm bảo, giá thành cạnh tranh, giao hàng nhanh gọn”. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản; cách làm việc uy tín, chuyên nghiệp; chúng tôi đã cung cấp cho nhiều công trình lớn: Nhà máy xử lý nước thải Phước Hiệp, Nhà máy Formosa – Nhơn Trạch – Hà Tĩnh, Nhà máy tôn Nam Kim – Bình Dương, Ký túc xá Đại Học Quốc Gia TP.HCM,… và tại nhiều tỉnh thành như Hồ Chí Minh, Bình Dương , Bến Tre , Vũng Tàu ,Bình Định,… Trong suốt thời gian qua CTY CỔ PHẦN CHANGKIM đã cung cấp rất nhiều sản phẩm tốt nhất cho hàng ngàn khách hàng.
Contents
Tìm hiểu chi tiết về thép hình
Thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình như thế nào? Ứng dụng, phân loại, cách bảo quản thép hình. Vật liệu chính để sử dụng cho các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày là vật liệu không thể thiếu như sắt thép. Mà Vinaone là thương hiệu nổi tiếng về khả năng sản xuất đa dạng các loại sản phẩm Tôn & Thép với nhiều quy cách, theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới. Tiếp theo là phần giới thiệu về Thép hình Vinaone.
Thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình như thế nào?
Thép hình có cách gọi khác là thép chữ. Thép hình là một loại thép có cấu tạo hình dáng giống như những chữ cái in hoa với chiều dài và kích thước đa dạng. Được sử dụng đa dạng trong công trình xây dựng, làm cọc, kết cấu nhà tiền chế, cầu đường, công trình dân dụng,…
Thép hình Vinaone được nghiên cứu và sản xuất với quy cách, theo tiêu chuẩn và chất lượng hàng đầu thế giới. Cũng vì thế mà thương hiệu lớn như Vinaone có đủ các thiết bị sản xuất được tạo ra thép hình chất lượng.
Thành phần chính để tạo ra thép hình Vinaone là: thép, quặng thiêu kết, quặng sắt, pellet,… cùng một số vật liệu khác như: than cốc, đá vôi,…
Ứng dụng của thép hình Vinaone trong thực tế
Với sự đa dạng về mẫu mã và kích thước của thép hình Vinaone đã được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Vật liệu này cũng có đầy đủ các tính chất của thép như chắc chắn, hàm lượng cacbon cao, chịu tải lực lớn, bề mặt rộng, kết cấu bền vững, ít bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực. Chúng ta có thể dễ dàng thấy được thép hình ở hầu hết tất cả các công trình xây dựng, nguyên liệu đóng tàu, làm khung xe, dựng cầu, cơ khí, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng,…
Ngoài ra, thép hình cũng được sử dụng để làm dầm cầu trục, khung vận chuyển container, hàng hóa, kệ kho,… Tùy theo từng loại thép hình mà người ta sẽ sử dụng vào những mục đích khác nhau.
Phân loại thép hình Vinaone
Thép hình Vinaone có 6 loại thép được sử dụng phổ biến nhất là: I, H, U, C, V và T.
Thép hình H
Thép hình H nói gọn là thép H là loại thép có hình dạng như hình chữ H với nhiều ưu điểm như:
- Khả năng cân bằng cao
- Khả năng chịu lực lớn
- Mức độ đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng cao.
Ứng dụng: Thép H được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng nhà cửa. Sản phẩm được sản xuất ra nhiều loại kích thước và hình dạng khác nhau đảm bảo nhu cầu của từng khách hàng tiêu dùng.
Thép hình I – Bảng quy cách thép hình I
Thép hình I là loại thép có hình dạng cắt như chữ I, loại này nhìn tương tự với thép H nên rất dễ nhầm lầm lẫn. Để nhận biết thép hình I bằng cách so sánh độ dài cánh, thép hình I có độ dài cánh thường sẽ ngắn hơn so với độ dài cánh của thép hình H.
Ưu điểm của thép I:
- Khả năng chịu lực lớn
- Có độ bền cao
- Ít bị biến dạng hoặc cong vênh
Ứng dụng: Thép hình I đóng vai trò rất quan trọng trong thi công cho các công trình nên các nhà đầu tư thường xuyên lựa chọn và ứng dụng nhiều.
JIS G3101:2015
Thông số kích thước cơ bản | Thông số tra cứu | |||||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Diện tích mặt cắt | Đơn trọng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm (cm) | Momen quán tính (cm4 ) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3 ) | ||||
(cm2 ) | ||||||||||||||
Cx | Cy | lx | ly | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
100×75 | 5 | 8 | 7 | 3.5 | 16.43 | 12.9 | 0 | 0 | 281 | 47.3 | 4.14 | 1.7 | 56.2 | 12.6 |
125×75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 20.45 | 16.1 | 0 | 0 | 538 | 57.5 | 5.13 | 1.68 | 86 | 15.3 |
150×75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 21.83 | 17.1 | 0 | 0 | 819 | 57.5 | 6.12 | 1.62 | 109 | 15.3 |
150×125 | 8.5 | 14 | 13 | 6.5 | 46.15 | 36.2 | 0 | 0 | 1760 | 385 | 6.18 | 2.89 | 235 | 61.6 |
TCVN 7571-11:2016
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước | Đặc tính mặt cắt theo trục | ||||||||||
x – x | y – y | |||||||||||||
M | A | H | B | T | t | R* | r* | lx | Zx | rx | ly | Zy | ry | |
kg/m | cm2 | mm | mm | mm | mm | mm | mm | cm4 | cm3 | cm | cm4 | cm3 | cm | |
I 100×8 | 8.57 | 10 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 | 175 | 35 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120×12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5 | 8 | 4 | 342 | 57 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140×15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160×18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6 | 9 | 4.5 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
Thép hình V
thép hình V có hình dạng giống V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình V.
Đây là loại thép rất dễ nhận biết bởi mặt cắt của thép là hình chữ V.
Ưu điểm:
- Bền vững
- Cứng cáp
- Chịu lực cao
- Chịu được những rung động mạnh.
- Chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…
- Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
- Khả năng liên kết cao trong các mối nối tạo sự chống lại lực cắt của bu lông / mối hàn.
- Phù hợp để làm thanh thép giằng, vì nó cung cấp sự kết hợp tốt giữa khả năng uốn dọc trục .
- Có thể đặt theo vị trí để tạo thành chữ T ảo.
Ứng dụng:
Từ những ưu điểm trên có rất nhiều lĩnh vực đang ứng dụng thép hình V : Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Và còn được sử dụng rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt, muối biển,…Thép hình chữ V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng công trình ven biển,…
Thép hình U – Bảng quy cách thép hình U
Thép U là loại thép có mặt cắt hình dạng chữ U và được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày và được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau tương ứng với cường độ áp lực không giống nhau.
Ưu điểm:
- Độ cứng cao
- Dạng đặc chắc
- Độ bền bỉ cao
- Chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh.
Ứng dụng:
Chúng ta dễ dàng thấy thép U trong các công trình dân dụng, tháp truyền thanh, ăng ten, khung thùng xe hoặc đồ nội thất,…
Thép hình U tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt vì vậy thth U được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….
JIS G 3101:2015
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Độ dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
75 x 40 | 75 | 5 | 40 | 7 | 41.5 | 6.92 |
100 x 50 | 100 | 5 | 50 | 7.5 | 56.2 | 9.36 |
125 x 65 | 125 | 6 | 65 | 8 | 80.4 | 13.4 |
150 x 75 | 150 | 6.5 | 75 | 10 | 111.6 | 18.6 |
150 x 75 | 150 | 9 | 75 | 12.5 | 144 | 24 |
180 x 75 | 180 | 7 | 75 | 10.5 | 128.4 | 21.4 |
200 x 80 | 200 | 7.5 | 80 | 11 | 147.6 | 24.6 |
200 x 90 | 200 | 8 | 90 | 13.5 | 181.8 | 30.3 |
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Dung sai lưng (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Dung sai (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
U50 | 50 | 2.2 | ±1,5 | 23 | ±0,25 | 11.5 | 1.92 |
50 | 2.4 | ±1,5 | 24 | ±0,25 | 12.5 | 2.08 | |
U65 | 65 | 2.3 | ±1,5 | 32 | ±0,3 | 16 | 2.67 |
65 | 2.7 | ±1,5 | 34 | ±0,3 | 20 | 3.33 | |
U75 | 75 | 3 | ±1,5 | 28 | ±0,3 | 18 | 3 |
75 | 3.9 | ±1,5 | 30 | ±0,3 | 22.5 | 3.75 | |
75 | 5.3 | ±1,5 | 32 | ±0,3 | 28.5 | 4.75 | |
U80 | 80 | 2.6 | ±1,5 | 34 | ±0,35 | 21 | 3.5 |
80 | 4 | ±1,5 | 37 | ±0,35 | 31 | 5.17 | |
80 | 5.4 | ±1,5 | 40 | ±0,35 | 39 | 6.5 | |
U95 | 95 | 2.8 | ±1,5 | 40 | ±0,35 | 25.5 | 4.25 |
U100 | 100 | 2.9 | ±2,0 | 44 | ±0,40 | 31 | 5.17 |
100 | 3.7 | ±2,0 | 46 | ±0,40 | 36 | 6 | |
100 | 3.4 | ±2,0 | 47 | ±0,40 | 40 | 6.67 | |
100 | 4.3 | ±2,0 | 47 | ±0,40 | 40 | 6.67 | |
100 | 4.8 | ±2,0 | 48 | ±0,40 | 47 | 7.83 | |
U115 | 115 | 3.2 | ±2,0 | 47 | ±0,40 | 36.5 | 6.08 |
U120 | 120 | 3 | ±2,0 | 50 | ±0,45 | 42 | 7 |
120 | 4.6 | ±2,0 | 51 | ±0,45 | 50 | 8.33 | |
120 | 5 | ±2,0 | 52 | ±0,45 | 54 | 9 | |
U140 | 140 | 3.7 | ±2,0 | 60 | ±0,45 | 59.5 | 9.92 |
TCVN 7571-11:2016
Loại sản phẩm | Chiều dài chân H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Độ dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
CH 80 x 8 | 80 | 5.5 | 45 | 7.5 | 49.4 | 8.23 |
CH 100 x 10 | 100 | 5.9 | 50 | 8 | 61.8 | 10.3 |
CH 120 x 12 | 120 | 6.3 | 55 | 8.5 | 75 | 12.5 |
CH 140 x 15 | 140 | 6.7 | 60 | 9 | 90 | 15 |
CH 160 x 18 | 160 | 7.2 | 65 | 10 | 109.2 | 18.2 |
CH 180 x 21 | 180 | 7.7 | 70 | 10.5 | 127.8 | 21.3 |
CH 200 x 25 | 200 | 8.2 | 75 | 11.5 | 151.2 | 25.2 |
Thép hình T
Mặc dù mới chưa xuất hiện nhiều trên thị trường nhưng thép T đã được sử dụng rất phổ biến.
Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực tốt
- Tiết kiệm chi phí, hiệu quả kinh tế cao
Ứng dụng:
Thép U được sử dụng trong các công trình kiến trúc, cầu đường, giàn khoan, điện lực,…
Thép hình C
Thép C còn có tên gọi khác là xà gồ C có hình dạng giống chữ C được sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay.
Ưu điểm:
- Sản xuất theo công nghệ mới
- Nền thép cường độ cao
- Có phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ thép hiệu quả hơn.
Sản phẩm này được chia ra nhiều loại khác nhau như thép hình chữ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng,… Mỗi một loại sẽ có thêm đặc tính và ứng dụng riêng biệt.
Cách bảo quản thép hình hiệu quả
Cần làm gì để đảm bảo tuổi thọ, tránh tác nhân gây hại đến chất lượng của thép hình. Trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn cần kiểm tra thường xuyên để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..
- Phương pháp bảo quản thép hình:
Nên bảo quản nơi sạch sẽ, thoáng mát
Tránh nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
Giữ khoảng cách với mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
Không để chung giữa thép gỉ và thép nguyên.
Lau chùi sạch sẽ cho thép gỉ khi để riêng.
Không để thép tiếp xúc với nước mưa, khi để ngoài trời cần che lên một tấm bạt
Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc
Cam kết thực hiện quy tắc đạo đức chính trực trong kinh doanh của CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM chúng tôi:
- Chúng tôi luôn cung cấp đúng chất lượng dịch vụ và mức giá đã báo .
- Chúng tôi luôn xây dựng mối quan hệ tốt cũng như lòng tin đối với khách hàng trên sự chuyên nghiệp và uy tín.
- Chúng tôi luôn sẵn sàng duy trì thái độ tích cực và hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất .
- Chúng tôi sẽ luôn cung cấp những quy cách tiêu chuẩn sản xuất , độ dày nguồn gốc sản phẩm một cách chuẩn sát nhất.
- Chúng tôi sẽ tuân thủ theo đúng chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong ngành nghề của tôi.
Quy trình mua thép hình tại CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM
– Khách hàng có thể liên hệ để được báo giá qua điện thoại hoặc zalo hoặc email & call trực tiếp : -Ms Chang:0973852798 – thepchangkim@gmail.com.
– Tiếp nhận đề nghị , yêu cầu báo giá thép hình .
– Lập báo giá thép hình gửi khách hàng .
– Nếu khách hàng đồng ý: giá cả , khối lượng , thời gian , phương thức giao hàng ,chính sách thanh toán.
– Xác nhận đơn hàng và lập hợp đồng kinh tế cung ứng vật tư
– Lập đề nghị tạm ứng và thanh toán nếu khách hàng yêu cầu .
– Thông báo giao hàng và chốt thời gian địa điểm giao nhận hàng với bên mua.
– Sắp xếp hàng và vận chuyển giao hàng nhanh chóng .
– Xuất hóa đơn điện tử và cấp CO,CQ nếu khách hàng yêu cầu .
– Hoàn tất thanh toán và giao hàng .
– Thẩm định dịch vụ và xin đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng .
Ngoài ra, CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM là cty chuyên kinh doanh nhiều hoạt động về lĩnh vực cung cấp Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại và cùng với các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Việt Đức, Vinaone,…
Với phương châm ”Chất lượng , Uy tín là Mục tiêu để cam kết ” CTY CỔ PHẦN CHANG KIM luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” .
KHÁCH HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CTY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 028 6356 7737 – 0973 852 798
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn