Xà gồ là gì? Cấu tạo xà gồ
Xà gồ là gì?
Trong kiến trúc và kết cấu, xà gồ được sử dụng để hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà, phổ biến nhất là trong mái nhà, công trình. Xà gồ được hỗ trợ bởi các khung hoặc các bức tường của tòa nhà.

Xà gồ là một trong những thành phần trong hệ kết cấu đỡ mái. Khi được làm bằng gỗ, nó thường được phủ một số loại sơn chống mối mọt, ảnh hưởng của thời tiết. Xà gồ được phân loại dựa trên: vật liệu và hình dạng. Các loại xà gồ khác nhau được sử dụng cho các mục đích khác nhau, bao gồm hỗ trợ cấu trúc của tường hoặc sàn. Xà gồ rất quan trọng vì nếu không có nó, chúng ta sẽ không thể lợp ngói hay bất kỳ vật liệu gì khác lên mái.
Cấu tạo xà gồ
Xà gồ gồm 2 loại: xà gồ gỗ và xà gồ thép Xà gồ gỗ thường dùng trong kiến trúc xây dựng ngày xưa, tuy nhiên dễ bị cháy, khả năng chống mối mọt, mục thấp nên dần dần đã được thay thế bằng xà gồ thép – loại xà gồ được sử dụng phổ biến và rộng rãi ngày nay.

Các loại xà gồ
Xà gồ C
- Xà gồ C dùng trong thi công lắp dựng nhà thép tiền chế
- Xà gồ C đa dạng quy cách, độ dày và đột lỗ theo yêu cầu
Xà gồ C là loại xà gồ có dạng hình chữ C, với nhiều ưu điểm như có khả năng chịu lực tốt, dễ tháo lắp, thi công, vận chuyển, khối lượng nhẹ

Thường được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn như:
- Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, kho lạnh…
- Dự án nhà nước : kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
- Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị, trung tâm thương mại…
Xà gồ Z
- Là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z, (có nhiều ưu điểm giống xà gồ C như: nhẹ, dễ gia công, vận chuyển, chịu lực tốt, độ bền cao, có nhiều kích thước phù hợp với nhiều công trình)
- Xà gồ thép hình Z có thể đột lỗ ở 2 đầu, hay cạnh sườn giúp liên kết xà gồ bằng bulong một cách dễ dàng
- Có khả năng nối chồng xà gồ Z lên nhau nên khả năng chịu trọng tải của xà gồ Z lớn hơn xà gồ C.
- Sử dụng cho các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6 mét.

Xà gồ U
Xà gồ U là loại thép xây dựng được sản xuất theo dạng hình chữ U. Có nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau. Nhằm tạo sự đa dạng và phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng trong thực tế.

- Xà gồ u có trọng lượng siêu nhẹ. Giúp giảm áp lực xuống công trình xây dựng. Đồng thời, quá trình thi công và vận chuyển dễ dàng
- Có độ bền cao, độ cứng tốt. Đảm bảo vững chắc, tuổi thọ cao cho các công trình thi công.
- Chất lượng sản phẩm ổn định, không bị cong, vênh
- Xà gồ u được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng: Dùng làm khung cho các khu công nghiệp, làm mái nhà dân dụng,…
Xà gồ thép hộp
Xà gồ thép hộp phổ biến hiện nay như sàn và hiên có mái che thường sử dụng loại này. Vì thanh rỗng nên các đầu mũ được hàn vào 2 đầu của xà gồ để giữ hơi ẩm bên trong và chống ăn mòn kim loại.

Hình dạng hình chữ nhật mang lại cho mái nhà chất lượng thẩm mỹ tương tự như mái nhà được hỗ trợ bởi các xà gồ gỗ.
Quy trình sản xuất xà gồ
Xà gồ đen
Thép xà gồ đen được sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội được nhập khẩu và sản xuất trong nước.

Xà gồ mạ kẽm
Thép xà gồ mạ kẽm thì được sản xuất trên nền thép cường độ cao, độ phủ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản và châu Âu cho phép vượt nhịp lớn mà vẫn an toàn.

Công dụng của xà gồ? Ưu điểm và nhược điểm.
Công dụng của xà gồ
- Chuyên dùng làm khung, đòn thép, kèo thép cho nhà ở, kho xưởng
- Làm nhà khung nhà, mái nhà cho các công trình dân dụng.
- Xà gồ thép thường dùng làm đòn tay thép trong thiết kế gác đúc, nhà tiền chế

Ưu điểm:
- Có độ bền cao, độ cứng tốt, không bị rỉ sét, không lo bị mục hoặc mối mọt
- Không bị cong vẹo, xoắn khi thi công
- Không lo bị cháy, mối mọt hoặc bị mục
- Giá rẻ, hợp lý, tiết kiệm chi phí
- Xà gồ thép có nhiều quy cách kích thước, có thể gia công đột lỗ đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
- Trọng lượng nhẹ, giúp giảm nhẹ trọng lượng tổng thể phần mái nhà
Ưu điểm của các loại xà gồ - Xà gồ gỗ, tre: Xà gồ gỗ và tấm kết hợp tốt để đảm bảo rằng phòng bên dưới thoáng khí và có thể lưu trữ an toàn bất cứ thứ gì bạn cần để giữ an toàn trong phòng, từ chăn nuôi đến ngũ cốc hoặc các vật liệu hữu cơ khác. Tính thẩm mỹ cao được sử dụng trong các kiến trúc nhà cổ là chủ yếu.
- Xà gồ thép:
Chất liệu không bắt lửa Không mối mọt, không cong vênh Vật liệu siêu nhẹ giúp giảm áp lực cho công trình Độ chắc chắn và bền vững cao Dễ dàng trong vận chuyển và lắp đặt Hiệu quả kinh tế cao
Nhược điểm:
- Xà gồ gỗ, tre:
- Dễ mối mọt độ bền không cao
- Tốn công và chi phí bảo trì
- Độ ẩm ảnh hưởng đáng kể đến việc chảy xệ
Bảng quy cách xà gồ

Trọng lượng xà gồ chữ C
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) |
Quy cách | Độ dày (mm) |
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Trọng lượng xà gồ chữ Z
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z (kg/m) |
Quy cách | Độ dày (mm) |
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 1126 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Thông số xà gồ thép c và z
Bảng tra thông số xà gồ thép c và z |
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Loại xà gồ |
H | E | F | L | K | < 6m | 6m-9m | >9m-12m | >12m-15m |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 – 20 | 50-60 | 600 | 900 | | |
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70 | 600 | 900 | | |
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80 | 600 | 900 | | |
C150 | 150 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80-90 | 600 | 900 | | |
C150 | 150 | 65 | 65 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | | |
C180 | 180 | 50 | 50 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | | |
C180 | 180 | 65 | 65 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | | |
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
Z150 | 150 | 50 | 56 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | | |
Z180 | 180 | 50 | 56 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | | |
Z180 | 180 | 62 | 68 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | | |
Z200 | 200 | 62 | 68 | 15 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z200 | 200 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z250 | 250 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
Z250 | 250 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
Z300 | 300 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | | | 1200 | 1500 |
Các thương hiệu thép chuyên sản xuất xà gồ hiện nay
- CTY TNHH THÉP HÒA THUẬN PHÁT
- CTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VIỆT HÙNG SƠN
- CTY TNHH MTV THƯƠNG MẠI THÉP SÀI GÒN
- CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA – NHÀ MÁY ỐNG THÉP VISA
- CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HẢI YẾN
- Công Ty TNHH Thép Nam Kha
Và một số công ty khác
Mua xà gồ tại tphcm
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CTY CỔ PHẦN CHANG KIM Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5 Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM. Điện thoại (Tell) : 0973 852 798 Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM Email: thepchangkim@gmail.com Website: www.changkim.vn