Contents
Xà gồ thép c là gì?
Xà gồ thép c – Thép hình chữ c là loại thép có hình chữ c có đục lỗ theo từng mục đích sử dụng riêng. Xà gồ loại thép dễ dàng lắp ráp và rất linh động trong các công trình xây dựng. Với đặc tính nhẹ nhưng khả năng chịu lực lại tốt nên mọi người chọn xà gồ thép c thay thế cho nhiều loại thép công nghiệp khác.
Ứng dụng của xà gồ thép c
Sau đây là một số công dụng của xà gồ thép c mà các bạn nên biết đến:
- Được sử dụng trong các công trình nhà xưởng
- Sử dụng trong nhà kho, kho lạnh
- Các công trình xây dựng
- …
Quy cách xà gồ thép C Vinaone
Kích thước danh nghĩa | Đơn trọng (kg/m) | |||||||||||
HxAxC | ||||||||||||
(mm) | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | 2.7 | 2.8 | 2.9 |
75x45x15 | 1.46 | 1.6 | 1.74 | 1.88 | 2.02 | 2.16 | 2.56 | 2.83 | 3.33 | 3.71 | 3.84 | 3.96 |
80×40.75×8.75 | 1.33 | 1.46 | 1.59 | 1.72 | 1.85 | 1.97 | 2.33 | 2.57 | 3.03 | 3.37 | 3.48 | 3.6 |
80x40x11 | 1.36 | 1.49 | 1.62 | 1.75 | 1.88 | 2.01 | 2.37 | 2.62 | 3.09 | 3.43 | 3.55 | 3.67 |
100x50x20 | 1.81 | 1.99 | 2.17 | 2.34 | 2.52 | 2.69 | 3.19 | 3.53 | 4.18 | 4.66 | 4.82 | 4.99 |
100x50x17 | 1.77 | 1.94 | 2.11 | 2.28 | 2.45 | 2.62 | 3.11 | 3.44 | 4.07 | 4.54 | 4.69 | 4.85 |
120x45x17 | 1.84 | 2.02 | 2.2 | 2.38 | 2.56 | 2.74 | 3.25 | 3.6 | 4.26 | 4.75 | 4.91 | 5.08 |
120x50x17 | 1.92 | 2.11 | 2.3 | 2.48 | 2.67 | 2.86 | 3.39 | 3.75 | 4.45 | 4.96 | 5.13 | 5.3 |
125x45x17 | 1.88 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.62 | 2.8 | 3.32 | 3.67 | 4.35 | 4.85 | 5.02 | 5.19 |
125x50x20 | 2.01 | 2.21 | 2.4 | 2.6 | 2.79 | 2.98 | 3.55 | 3.93 | 4.65 | 5.19 | 5.37 | 5.55 |
150x50x20 | 2.21 | 2.42 | 2.64 | 2.85 | 3.07 | 3.28 | 3.9 | 4.32 | 5.12 | 5.72 | 5.92 | 6.12 |
150x65x20 | 2.44 | 2.68 | 2.92 | 3.16 | 3.4 | 3.63 | 4.32 | 4.79 | 5.69 | 6.36 | 6.58 | 6.81 |
175x50x17 | 2.36 | 2.59 | 2.82 | 3.05 | 3.28 | 3.5 | 4.17 | 4.62 | 5.48 | 6.13 | 6.34 | 6.56 |
175x65x20 | 2.64 | 2.9 | 3.16 | 3.41 | 3.67 | 3.93 | 4.68 | 5.18 | 6.16 | 6.89 | 7.13 | 7.38 |
200x50x17 | 2.55 | 2.8 | 3.05 | 3.3 | 3.55 | 3.8 | 4.52 | 5.01 | 5.95 | 6.66 | 6.89 | 7.13 |
200x65x20 | 2.83 | 3.11 | 3.39 | 3.67 | 3.95 | 4.22 | 5.03 | 5.57 | 6.63 | 7.42 | 7.68 | 7.94 |
200x75x20 | 2.99 | 3.29 | 3.58 | 3.87 | 4.17 | 4.46 | 5.31 | 5.89 | 7.01 | 7.84 | 8.12 | 8.4 |
250x65x20 | 3.23 | 3.54 | 3.86 | 4.18 | 4.49 | 4.81 | 5.74 | 6.36 | 7.57 | 8.48 | 8.78 | 9.08 |
250x85x20 | 3.54 | 3.89 | 4.24 | 4.59 | 4.93 | 5.28 | 6.3 | 6.99 | 8.33 | 9.33 | 9.66 | 9.99 |
Dung sai cho phép
PHÂN LOẠI THEO KÍCH THƯỚC VÀ HẠN MỨC | DUNG SAI KÍCH THƯỚC | ||
Cạnh Xà gồ | A | ±1mm | |
H | ±1mm | ||
C | ±2mm | ||
Độ dày | t ≦ 0.60 | ± 0.035 | |
0.60 < t ≦ 0.80 | ± 0.040 | ||
0.80 < t ≦ 1.00 | ± 0.050 | ||
1.00 < t ≦ 1.25 | ± 0.060 | ||
1.25 < t ≦ 1.60 | ± 0.070 | ||
1.60 < t ≦ 2.00 | ± 0.080 | ||
2.00 < t ≦ 2.50 | ± 0.100 | ||
2.50 < t ≦ 3.15 | ± 0.120 | ||
t > 3.15 | ± 0.140 | ||
Chiều dài | -0, + không quy định |
Tính chất hóa học và yêu cầu vật lý
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài (%) | |||
C | Mn | P | S | (N/mm2 ) | (N/mm2 ) | ||
JIS G3302 | |||||||
SGCC | ≤ 0.15 | ≤ 0.80 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 | ≥ 205 | ≥ 270 | ≥ 24 |
SGC340 | ≤ 0.25 | ≤ 1.70 | ≤ 0.20 | ≤ 0.050 | ≥ 245 | ≥ 340 | ≥ 20 |
SGC400 | ≤ 0.25 | ≤ 1.70 | ≤ 0.20 | ≤ 0.050 | ≥ 295 | ≥ 400 | ≥ 18 |
SGC440 | ≤ 0.25 | ≤ 1.70 | ≤ 0.20 | ≤ 0.050 | ≥ 335 | ≥ 440 | ≥ 18 |
SGC490 | ≤ 0.30 | ≤ 2.00 | ≤ 0.20 | ≤ 0.050 | ≥ 365 | ≥ 490 | ≥ 16 |
SGC570 | ≤ 0.30 | ≤ 2.50 | ≤ 0.20 | ≤ 0.050 | ≥ 560 | ≥ 570 | ≥ 2 |
ASTM A653 | |||||||
SS50 | ≤ 0.25 | ≤ 1.35 | ≤ 0.20 | ≤ 0.04 | ≥ 340 | ≥ 450 | ≥ 12 |
SS55 | ≤ 0.25 | ≤ 1.35 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | ≥ 380 | ≥ 480 | ≥ 12 |
AS1397 | |||||||
G350 | ≤ 0.30 | ≤ 1.60 | ≤ 0.100 | ≤ 0.035 | ≥ 350 | ≥ 420 | ≥ 15 |
G450 | ≤ 0.20 | ≤ 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | ≥ 450 | ≥ 480 | ≥ 10 |
G500 | ≤ 0.20 | ≤ 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | ≥ 500 | ≥ 520 | ≥ 8 |
G550 | ≤ 0.20 | ≤ 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.030 | ≥ 550 | ≥ 550 | ≥ 2 |
JIS G3101 | |||||||
SS400 | – | – | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≥ 245 | 400 ~ 510 | ≥ 12 |
KHÁC | |||||||
SAE1006 | ≤ 0.08 | ≤ 0.45 | ≤ 0.03 | ≤ 0.035 | – | – | – |
SAE1008 | ≤ 0.1 | ≤ 0.5 | ≤ 0.3 | ≤ 0.035 | – | – | – |
Mua xà gồ thép C ở đâu?
Thép Chang Kim địa điểm uy tín chuyên phân phối các loại xà gồ thép c. Với phương châm sự hài lòng của khách hàng là thành công của chúng tôi.
Chang Kim không ngừng phát đội ngủ nhân viên cũng như cũng như tìm kiểm những nguồn hàng chất lượng với giá tốt nhất để có thể phục vụ tốt nhu cầu của khách hàng. Liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau để được báo giá xà gồ thép c cũng như tư vấn chi tiết về sản phẩm nhé!
Xem thêm: Thép hình U I V H
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế (Tax code): 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ (Address): 46A Đường TA 22, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại (Tel): 028 6356 7737 – 0973 852 798
Số tài khoản (Account): 3519888888 Tại: Ngân hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com Website: www.changkim.vn