Thép Hộp - Sắt Hộp
Liên hệ
Thép Hộp - Sắt Hộp
Liên hệ
Thép Hộp - Sắt Hộp
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Các Loại Thép
Liên hệ
Thép hộp vuông, còn được gọi là thép ống vuông, là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thép hộp vuông:
1. Đặc điểm của thép hộp vuông
- Hình dạng: Có hình dáng hộp vuông, với các cạnh vuông góc và đều nhau.
- Kích thước: Đa dạng về kích thước, từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
- Chất liệu: Thường được làm từ thép carbon hoặc thép không gỉ, có thể được mạ kẽm để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
2. Ứng dụng của thép hộp vuông
- Xây dựng: Sử dụng trong kết cấu khung nhà, giàn giáo, cửa sổ, cửa ra vào, cầu thang, và nhiều hạng mục xây dựng khác.
- Công nghiệp: Dùng trong chế tạo máy móc, thiết bị, khung sườn xe, và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
- Nội thất: Làm khung bàn, ghế, kệ tủ, và các sản phẩm nội thất khác.
3. Ưu điểm của thép hộp vuông
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực và độ bền cơ học tốt.
- Độ bền chống ăn mòn: Khi được mạ kẽm, thép hộp vuông có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt.
- Tính thẩm mỹ: Có hình dáng đẹp, dễ dàng kết hợp và lắp đặt trong nhiều không gian khác nhau.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàn, và lắp ráp theo yêu cầu.
4. Các loại thép hộp vuông phổ biến
- Thép hộp vuông đen: Không mạ kẽm, thường có màu đen, giá thành rẻ, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Được mạ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn, có tuổi thọ cao hơn.
5. Lưu ý khi lựa chọn thép hộp vuông
- Chất lượng: Chọn sản phẩm từ những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền.
- Kích thước và độ dày: Chọn kích thước và độ dày phù hợp với mục đích sử dụng để đảm bảo hiệu quả và an toàn.
- Giá cả: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp để có sự lựa chọn hợp lý về chi phí.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật cụ thể hoặc cách sử dụng thép hộp vuông cho dự án của mình, hãy cung cấp thêm thông tin để mình có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.
Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng khá phổ biến trong các công trình lớn nhỏ của các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…

Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen là sở hữu lớp màu đen có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm dùng phương pháp tiên tiến phủ 1 lớp mạ kẽm lên trên bề mặt của nguyên liệu. Lớp mạ kẽm này có tác dụng giữ an toàn cho lớp thép bên trong khỏi bị ăn mòn cũng như hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. Bề mặt luôn sáng bóng và không dễ gặp phải bong tróc hay méo mó lúc di chuyển.
Bảng quy cách thép hộp vuông
Thép hộp vuông 100×100Thép hộp vuông 10×10Thép hộp vuông 120×120Thép hộp vuông 12×12Thép hộp vuông 14×14Thép hộp vuông 150×150Thép hộp vuông 15×15Thép hộp vuông 16×16Thép hộp vuông 19×19Thép hộp vuông 200×200Thép hộp vuông 20×20Thép hộp vuông 25×25Thép hộp vuông 300×300Thép hộp vuông 30×30Thép hộp vuông 40×40Thép hộp vuông 50×50Thép hộp vuông 60×60Thép hộp vuông 75×75Bảng quy cách tính độ dày thép hộp vuôngQuy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
12×12 | 7 dem | 1.47 | 30×30 | 3.0 ly | 15.26 |
12×12 | 8 dem | 1.66 | 40×40 | 8 dem | 5.88 |
12×12 | 9 dem | 1.85 | 40×40 | 9 dem | 6.6 |
14×14 | 6 dem | 1.5 | 40×40 | 1.0 ly | 7.31 |
14×14 | 7 dem | 1.74 | 40×40 | 1.1 ly | 8.02 |
14×14 | 8 dem | 1.97 | 40×40 | 1.2 ly | 8.72 |
14×14 | 9 dem | 2.19 | 40×40 | 1.4 ly | 10.11 |
14×14 | 1.0 ly | 2.41 | 40×40 | 1.5 ly | 10.8 |
14×14 | 1.1 ly | 2.63 | 40×40 | 1.8 ly | 12.83 |
14×14 | 1.2 ly | 2.84 | 40×40 | 2.0 ly | 14.17 |
14×14 | 1.4 ly | 3.323 | 40×40 | 2.5 ly | 17.43 |
16×16 | 7 dem | 2 | 40×40 | 3.0 ly | 20.57 |
16×16 | 8 dem | 2.27 | 50×50 | 1.1 ly | 10.09 |
16×16 | 9 dem | 2.53 | 50×50 | 1.2 ly | 10.98 |
16×16 | 1.0 ly | 7.79 | 50×50 | 1.4 ly | 12.74 |
16×16 | 1.1 ly | 3.04 | 50×50 | 1.5 ly | 13.62 |
16×16 | 1.2 ly | 3.29 | 50×50 | 1.8 ly | 16.22 |
16×16 | 1.4 ly | 3.85 | 50×50 | 2.0 ly | 17.94 |
20×20 | 7 dem | 2.53 | 50×50 | 2.5 ly | 22.14 |
20×20 | 8 dem | 2.87 | 50×50 | 2.8 ly | 24.6 |
20×20 | 9 dem | 3.21 | 50×50 | 3.0 ly | 26.23 |
20×20 | 1.0 ly | 3.54 | 50×50 | 4.0 ly | 34.03 |
20×20 | 1.1 ly | 3.87 | 60×60 | 1.2 ly | 13.24 |
20×20 | 1.2 ly | 4.2 | 60×60 | 1.4 ly | 15.38 |
20×20 | 1.4 ly | 4.83 | 60×60 | 1.5 ly | 16.45 |
20×20 | 1.8 ly | 6.05 | 60×60 | 1.8 ly | 19.61 |
20×20 | 2.0 ly | 6.782 | 60×60 | 2.0 ly | 21.7 |
25×25 | 7 dem | 3.19 | 60×60 | 2.5 ly | 26.85 |
25×25 | 8 dem | 3.62 | 60×60 | 3.0 ly | 31.88 |
25×25 | 9 dem | 4.06 | 60×60 | 3.2 ly | 34.243 |
25×25 | 1 ly | 4.48 | 90×90 | 1.8 ly | 29.79 |
25×25 | 1.1 ly | 4.91 | 90×90 | 2.0 ly | 33.01 |
25×25 | 1.2 ly | 5.33 | 90×90 | 2.5 ly | 40.98 |
25×25 | 1.4 ly | 6.15 | 90×90 | 2.8 ly | 45.7 |
25×25 | 1.8 ly | 7.75 | 90×90 | 3.0 ly | 48.83 |
25×25 | 2.0 ly | 8.666 | 90×90 | 4.0 ly | 64.21 |
30×30 | 6 dem | 3.2 | 100×100 | 1.8 ly | 33.17 |
30×30 | 7 dem | 3.85 | 100×100 | 2.0 ly | 36.76 |
30×30 | 8 dem | 4.38 | 100×100 | 2.5 ly | 45.67 |
30×30 | 9 dem | 4.9 | 100×100 | 3.0 ly | 54.49 |
30×30 | 1.0 ly | 5.43 | 100×100 | 4.0 ly | 71.74 |
30×30 | 1.1 ly | 5.94 | 100×100 | 5.0 ly | 88.55 |
30×30 | 1.2 ly | 6.46 | 150×150 | 1.8 ly | 50.14 |
30×30 | 1.4 ly | 7.47 | 150×150 | 2.0 ly | 55.62 |
30×30 | 1.5 ly | 7.9 | 150×150 | 2.5 ly | 69.24 |
30×30 | 1.8 ly | 9.44 | 150×150 | 3.0 ly | 82.75 |
30×30 | 2.0 ly | 10.4 | 150×150 | 4.0 ly | 109.42 |
30×30 | 2.5 ly | 12.95 | 150×150 | 5.0 ly | 135.65 |
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Các nhà máy sản xuất thép hộp vuông nổi tiếng trên thị trường
Ưu điểm của thép hộp vuông
Chất lượng Thép hộp vuông giúp người dùng yên tâm vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép. Vì khả năng chống chịu vượt trội, cấu tạo vững chắc của loại thép này. Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt. Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này giúp cho Thép hộp vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
Ứng dụng thép hộp vuông
Với ưu điểm trên thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể thép hộp vuông được sử dụng trong:
- Làm khung mái nhà
- Đóng cốt pha
- Làm khung nhà tiền chế
- Làm khung sườn xe tải
- Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng
- Làm nền móng cho các tòa nhà lớn
- Làm lan can cầu thang
- Làm cột bóng đèn
- Dùng đặt kết cấu dầm thép
- Làm ống dẫn thép
- Cáp điện cho thang máy…
Thép hộp vuông Tphcm
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những sản phẩm thép hộp vuông chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường.