Contents
Ống thép mạ kẽm phi 48 – 140 – 42 – 21 – 90 – 34 – 90 -16 -114 – 49
Ống thép mạ kẽm là ống thép cacbon được tráng một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt thông qua phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng, chúng có độ bền cao, dẻo dai và khả năng chịu lực lớn. Độ dày của lớp kẽm mạ được kiểm soát và điều chỉnh thích hợp theo quy cách của dòng sản phẩm.
Các loại ống thép mạ kẽm phổ biến trên thị trường
Có 2 loại:
- Ống thép mạ kẽm thường: bề mặt ống có hoa kẽm sáng bóng, lớp mạ mỏng, không đều
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: bên trong và bên ngoài ống xù xì hơn, lớp mạ dày hơn
Bảng tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
Tiêu chuẩn Ống mạ kẽm
Đường kính ngoài | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống (Kg/ cây) |
Φ 21.2 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
2.1 | 5.938 | ||
2.6 | 7.260 | ||
Φ 26.65 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
2.1 | 7.704 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 33.5 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
2.1 | 9.762 | ||
2.9 | 13.137 | ||
3.2 | 14.40 | ||
Φ 42.2 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
2.1 | 12.467 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.60 | ||
Φ 48.1 | 6.0 | 1.6 | 11.00 |
2.1 | 14.30 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 59.9 | 6.0 | 1.9 | 16.30 |
2.5 | 21.24 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.10 |
Tiêu chuẩn Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
Φ 21 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
1.9 | 5.484 | ||
2.1 | 5.938 | ||
2.3 | 6.435 | ||
2.6 | 7.26 | ||
Φ 27 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
1.9 | 6.961 | ||
2.1 | 7.704 | ||
2.3 | 8.286 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 34 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
1.9 | 8.888 | ||
2.1 | 9.762 | ||
2.3 | 10.722 | ||
2.5 | 11.46 | ||
2.6 | 11.886 | ||
2.9 | 13.128 | ||
3.2 | 14.4 | ||
Φ 42 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
1.9 | 11.335 | ||
2.1 | 12.467 | ||
2.3 | 13.56 | ||
2.6 | 15.24 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.6 | ||
Φ 49 | 6.0 | 1.6 | 11 |
1.9 | 12.995 | ||
2.1 | 14.3 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.6 | 17.5 | ||
2.7 | 18.14 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 60 | 6.0 | 1.9 | 16.3 |
2.1 | 17.97 | ||
2.3 | 19.612 | ||
2.6 | 22.158 | ||
2.7 | 22.85 | ||
2.9 | 24.48 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.1 | ||
Φ 76 | 6.0 | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.6 | 28.08 | ||
2.7 | 29.14 | ||
2.9 | 31.368 | ||
3.2 | 34.26 | ||
3.6 | 38.58 | ||
4.0 | 42.4 | ||
Φ 90 | 6.0 | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.6 | 32.97 | ||
2.7 | 34.22 | ||
2.9 | 36.828 | ||
3.2 | 40.32 | ||
3.6 | 45.14 | ||
4.0 | 50.22 | ||
4.5 | 55.8 | ||
Φ 114 | 6.0 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | ||
2.9 | 47.484 | ||
3.0 | 49.07 | ||
3.2 | 52.578 | ||
3.6 | 58.5 | ||
4.0 | 64.84 | ||
4.5 | 73.2 | ||
4.6 | 78.162 | ||
Φ 141 | 6.0 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.16 | 103.95 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 126.8 | ||
Φ 168 | 6.0 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.16 | 124.56 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
Φ 219 | 6.0 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 |
Nên mua ống thép mạ kẽm loại nào?
Việc nên mua ống thép mạ kẽm loại nào? Phải tùy thuộc vào nhu cầu, mục đích sử dụng và muốn ứng dụng vào công trình như thế nào.
Sau đây là một số ứng dụng của ống thép mạ kẽm:
Ứng dụng ống thép mạ kẽm thường (ống tôn mạ kẽm)
- Trong lĩnh vực viễn thông: trụ anten và các thiết bị phụ trợ khác
- Trong lĩnh vực xây dựng: hệ thống ống dẫn khí, dẫn nước, ống thông hơi, kết cấu khung thép,…
- Trong đời sống: Lan can cầu thang, đồ dùng nhà bếp, khung cửa sổ, khung hàng rào,…
Ứng dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng để tạo ra các trang thiết bị, sản phẩm sử dụng ngoài trời cho các công trình đường dây điện, hệ thống đường ống dẫn tại nơi mưa nhiều, gió nhiều
Liên hệ Chang Kim
CTY CỔ PHẦN CHANGKIM là CTY chuyên cung cấp: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, đúc, ống thép hàn, hộp đen, thép hộp kẽm, thép hình V, H, I, U, vật tư PCCC, vật tư ngành nước, thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu, vật tư phòng cháy chữa cháy, phụ kiện ống nối kim loại và sản phẩm van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng nước. Chuẩn hàng loại 1.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CTY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 0973 852 798- 0935088550- 0931788550
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn