Contents
Ống thép đúc thủy lực là gì?
Ống thủy lực là thiết bị hình ống có dạng giống như xi lanh mà khi được gắn vào hệ thống thủy lực, cho phép chất lỏng đi qua bên trong và giữa các bộ phận. Ống quy định cụ thể kích thước tiêu chuẩn cho lạnh rút hoàn thiện và ống thép có độ chính xác liền mạch. Quy trình kéo nguội cung cấp cho ống có dung sai kích thước rất nhỏ, tăng độ bền của vật liệu và nâng cao khả năng gia công. Vì vậy, ống thủy lực thích hợp trong ứng dụng hệ thống đường ống hiệu suất cao.
Tiêu chuẩn ống thép đúc thủy lực
Mác thép: A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500
Tiêu chuẩn: ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam
Ứng dụng của ống thép đúc thủy lực
Những ứng dụng sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực của ống đúc thép thủy lực như: xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải…
Bảng quy cách ống thép đúc thủy lực
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 |
Mua ống thép đúc thủy lực ở đâu giá rẻ ?
- Công ty Cổ Phần Chang Kim là nhà phân phối ống thép đúc thủy lực tiêu chuẩn ASTM chính hãng.
- Với kinh nghiệm trên 10 năm làm nhà phân phối ống thép đúc nên giá thành bán ra luôn cạnh tranh với giá thị trường.
- Luôn hỗ trợ khách hàng dù có nhu cầu hay chưa nhưng muốn được tư vấn, chúng tôi luôn thực hiện đúng trách nhiệm với khách hàng là tư vấn nhiệt tình, báo giá tốt nhất cho khách hàng.
- Mọi quý khách yên tâm khi mua hàng tại công ty chúng tôi.