Contents
TÔN CUỘN TẨY GỈ VÀ PHỦ DẦU
Theo tiêu chuẩn | SAE 1006, JIS G 3131 SPHC |
Chiều rộng khổ tôn | 650 ÷ 1.250 (mm) |
Độ dày | 1,2 ÷ 4,0 (mm) |
Đường kính trong cuộn | 610 (± 10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn | ≤ 2.000 (mm) |
Khối lượng cuộn | ≤ 25 (tấn) |
TÔN CUỘN CÁN NGUỘI
Tiêu chuẩn | JIS G3141 (SPCC-1B) |
Độ bền kéo | ≥ 550 N/mm2 |
Chiều rộng khổ tôn | 650 ÷ 1.250 (mm) |
Độ dày | 0,15 ÷ 2,5 (mm) |
Đường kính trong cuộn | 508 (± 10), 610 (± 10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn | 900 ≤ Ø ≤ 2.000 (mm) |
Trọng lượng cuộn | ≤ 25 tấn |
Độ cứng HRB | ≥ 85 |
TÔN CUỘN MẠ KẼM
Tiêu chuẩn | JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M |
Độ bền kéo | ≥ 270 N/mm2 |
Độ dày thép nền | 0,25 – 3.0 (mm) |
Chiều rộng khổ tôn | 750 – 1250 (mm) |
Đường kính trong cuộn | 508 (± 10), 610 (± 10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn | 900 ≤ Ø ≤ 2.000 |
Trọng lượng cuộn | ≤ 25 (tấn) |
Khối lượng lớp mạ | Z060 – Z350 |
Độ uốn | ≤ 2T |
TÔN CUỘN MẠ KẼM PHỦ MÀU
Tiêu chuẩn | IS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728 |
Trọng lượng cuộn | ≤ 10 tấn |
Độ bền kéo | ≥ 270 N/mm2 |
Độ dày thép | 0,15 – 0,8 (mm) |
Độ uốn | ≤ 3T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng | 32 – 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn | Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF |
TÔN CUỘN MẠ NHÔM KẼM
Tiêu chuẩn | JIS G3321, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A792-A972M |
Độ bền kéo | ≥ 270 (N/mm2) |
Độ dày thép nền | 0,15 – 1,5 (mm) |
Chiều rộng khổ tôn | 750 – 1250 (mm) |
Đường kính trong cuộn | 508 (±10), 610 (±10) (mm) |
Đường kính ngoài cuộn | 900 ≤ Φ ≤ 2000 |
Trọng lượng cuộn | ≤ 25 tấn |
Khối lượng lớp mạ | AZ040 – AZ2000 |
Độ uốn | ≤2T |
TÔN CUỘN MẠ NHÔM KẼM PHỦ MÀU
Tiêu chuẩn | JIS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728 |
Trọng lượng cuộn | ≤ 10 (tấn) |
Độ bền kéo | ≥ 270 N/mm |
Độ dày thép | 0,15 – 0,8 (mm) |
Độ uốn | ≤ 3T |
Độ cứng bút chì: | ≥ 2H |
Độ bền dung môi MEK | ≥ 100DR |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Độ bóng | 32 – 85% (theo yêu cầu của khách) |
Hệ sơn | Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF |
Công ty TNHH MTV Tôn Hòa Phát
Là thành viên của tập đoàn Hòa Phát, Công ty TNHH MTV Tôn Hòa phát được thành lập đầu năm 2016, chuyên sản xuất các sản phẩm Thép cuộn tẩy gỉ, Cán nguội (full hard), Mạ kẽm, Mạ lạnh, Tôn màu. Đây là dự án mới của Tập đoàn Hòa Phát mang tên Tổ hợp nhà máy cán nguội, bước đi quan trọng của Hòa Phát trong việc khép kín chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm liên quan đến nhóm ngành cốt lõi là Thép. Công ty có nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng vốn đầu tư của dự án lên tới 4.000 tỷ và tổng công suất hơn 400.000 tấn/năm. Nhà máy sẽ chính thức đi vào hoạt động cho sản phẩm ra thị trường từ Quý 1/2018. Toàn bộ máy móc thiết bị được nhập khẩu từ châu Âu và Úc với công nghệ tiên tiến nhất. Sản phẩm của Tôn Hòa Phát rất đa dạng, bao gồm: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…Đặc biệt chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm, Mạ lạnh, Mạ màu chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của khách hàng trong nước và hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Với hơn 20 năm kinh nghiệm đầu tư các nhà máy sản xuất sắt thép, Tập đoàn Hòa phát tự hào là đơn vị có thị phần số 1 đối với sản phẩm thép xây dựng và ống thép. Sản phẩm thép của Hòa Phát đã được xuất khẩu đến nhiều thị trường lớn như Bắc Mỹ, Châu Âu, Úc và các nước Đông Nam Á. Chúng tôi cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng, thân thiện với môi trường, bảo vệ sức khỏe cộng đồng cho hôm nay và các thế hệ mai sau
Quy mô Nhà máy Tôn mạ màu Hòa Phát
- Địa chỉ: Đường E1, Khu E, KCN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Vốn đầu tư: 4.000 tỷ đồng, công suất 400.000 tấn/năm
- Quy mô diện tích: 120.327m
- Máy móc thiết bị & công suât:
– 1 dây chuyền tẩy gỉ: 600.000 tấn/năm
– 2 dây chuyền cán nguội: 200.000 tấn/năm/dây chuyền
– 1 dây chuyền mạ lạnh: 150.000 tấn/năm.
– 1 dây chuyền Mạ kẽm/lạnh: 350.000 tấn/năm.
– 1 dây chuyền sơn: 120.000 tấn/năm.
– 1 nhà máy tái sinh axit công suất 5.000 lít/giờ.
Ứng dụng của tốn hòa phát
- Cơ khí & xây dựng
- Khung đỡ/lợp mái/cửa/vách ngăn/vật liệu xây dựng
- Bảng điện/tủ điện/ống gió/thang máng cáp
- Sản xuât container/biển chỉ dân/tâm cách âm/hàng rào/biển hiệu giao thông
- Trang trí/nội thât và ứng dụng khác