Thông số kỹ thuật phụ kiện inox (Co, tê, côn, bích, van, bulong )
- Dạng vật liệu: Co/ cút hàn, co đúc, tê hàn, tê đúc, côn/ giảm, nút bịt, bích rỗng, bích đặc, bulong, van bi, PFA lined ball valve…
- Mác thép không gỉ: AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L/ 316Ti, 310S
- Tiêu chuẩn: ASTM A403, ANSI, JIS, DIN…
- Xuất xứ: Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Malayxia, Trung Quốc, Việt Nam…
- Quy cách đường kính co, tê, giảmDN 15 – DN 1000 (theo bảng tiêu chuẩn ống hàn công nghiệp*)
- Độ dày co, tê, giảm Sch5s, Sch 10s, Sch20s, Sch 40s, Sch 80s …
- Áp lực bích PN10, PN16… PN250, 5K, 10K…20K, 150LB, 300LB… 2500LB…
- Áp lực valve ANSI 150LB, JIS 10K, DIN PN10, PN16, 600, 800, 1000 PSI W.O.G…
- Ứng dụng: Xử lý nước cấp, nước thải, chất thải, cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thực phẩm..