Thông số kỹ thuật inox đặc chủng
- Dạng vật liệu: Tấm/ cuộn, lap/ cây đặc, ống
- Mác thép chịu nhiệt độ cao: 309S/ 310S, 153MA/253MA, 314
- Mác thép chịu mài mòn 321, 3cr12, Duplex, 904L…
- Tiêu chuẩn: ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu
- Quy cách độ dày tấm cuộn: 3.0 – 30.0 mm
- Quy cách khổ rộng tấm: 1220 mm, 1250mm, 1500 mm, 1524 mm…
- Quy cách chiều dài: 6000 mm, 6,096 mm, cuộn…
- Ứng dụng: Năng lượng thủy điên, nhiệt điện, xi măng, khai thác mỏ…