Contents
Tiêu chuẩn ksd là gì?
Tiêu chuẩn ksd là tiêu chuẩn của loại thép ống, thép hộp,… mạ kẽm nhúng nóng dùng trong hệ thông ống thông dụng. Quy cách thép hộp thông dụng 12×12, 12×32, 14×14, 16×16, 20×20, 20×25, 20×40, 25×25, 25×50, 30×30, 30×60, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 75×75, 90×90, 75x125mm. Độ dày thép hộp: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thép hộp phổ biến: KSD3568, ASTM A500. JIS G3466.
Thép hộp vuông tiêu chuẩn KSD 3568
Thép hộp vuông tiêu chuẩn KSD 3568 có khả năng chịu đựng được sự bào mòn, ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hộp được nhúng mạ kẽm nóng chảy, sự phản ứng hóa học giữa mạ kẽm với thép hộp sẽ tạo lên một lớp phủ hoàn chỉnh trên bề mặt nguyên liệu. Sự kết hợp hoàn hảo này sẽ giúp bảo vệ lớp thép hộp bên trong khỏi những tác động tiêu cực từ ngoài môi trường như nước mưa, nước biển, axit, hóa chất…..
Bảng thép hộp vuông tiêu chuẩn KSD 3568
Kích thước | cây/bó | Độ dày(mm) | |||||||||||||||||||
Unit: KG/CÂY | |||||||||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4.5 | ||
12 x 12 | 121 | 1.47 | 1.66 | 1.85 | 2.03 | 2.21 | 2.38 | 2.72 | 2.88 | ||||||||||||
12 x 32 | 90 | 2.79 | 3.17 | 3.54 | 3.92 | 4.28 | 4.64 | 5.35 | 5.7 | 6.72 | 7.37 | ||||||||||
14 x 14 | 121 | 1.73 | 1.96 | 2.19 | 2.41 | 2.62 | 2.84 | 3.24 | 3.44 | ||||||||||||
16 x 16 | 121 | 2 | 2.27 | 2.53 | 2.79 | 3.04 | 3.29 | 3.77 | 4.01 | ||||||||||||
20 x 20 | 100 | 2.53 | 2.87 | 3.21 | 3.54 | 3.87 | 4.19 | 4.83 | 5.14 | 6.04 | 6.62 | ||||||||||
20 x 25 | 80 | 2.86 | 3.24 | 3.63 | 4.01 | 4.39 | 4.76 | 5.49 | 5.84 | 6.89 | 7.56 | ||||||||||
20 x 40 | 50 | 3.84 | 4.38 | 4.9 | 5.42 | 5.94 | 6.45 | 7.46 | 7.96 | 9.43 | 10.39 | 11.33 | |||||||||
25 x 25 | 81 | 3.18 | 3.62 | 4.05 | 4.48 | 4.9 | 5.32 | 6.15 | 6.55 | 7.74 | 8.5 | ||||||||||
25 x 50 | 50 | 6.17 | 6.84 | 7.49 | 8.15 | 9.44 | 10.08 | 11.98 | 13.21 | 14.44 | 15.04 | 15.64 | 16.23 | 17.99 | |||||||
30 x 30 | 49 | 4.9 | 5.42 | 5.94 | 6.45 | 7.46 | 7.96 | 9.43 | 10.39 | 11.33 | |||||||||||
30 x 60 | 32 | 7.44 | 8.25 | 9.05 | 9.84 | 11.42 | 12.2 | 14.52 | 16.04 | 17.54 | 18.29 | 19.03 | 19.76 | 21.94 | 23.37 | ||||||
40 x 40 | 36 | 6.6 | 7.31 | 8.01 | 8.71 | 10.1 | 10.79 | 12.82 | 14.16 | 15.47 | 16.12 | 16.77 | 17.41 | 19.31 | 20.55 | ||||||
40 x 80 | 28 | 12.16 | 13.24 | 15.38 | 16.44 | 19.61 | 21.69 | 23.76 | 24.79 | 25.81 | 26.83 | 29.86 | 31.85 | 36.76 | |||||||
40 x 100 | 21 | 18.01 | 19.27 | 23 | 25.46 | 27.91 | 29.12 | 30.33 | 31.54 | 35.13 | 37.5 | 43.35 | 46.81 | ||||||||
50 x 100 | 21 | 13.33 | 20.68 | 24.69 | 27.34 | 29.98 | 31.29 | 32.59 | 33.89 | 37.77 | 40.33 | 46.65 | 50.39 | ||||||||
50 x 50 | 36 | 10.97 | 12.74 | 13.62 | 16.21 | 17.92 | 19.62 | 20.46 | 21.29 | 22.12 | 24.58 | 26.2 | 30.17 | 32.49 | |||||||
60 x 60 | 25 | 13.24 | 15.38 | 16.44 | 19.61 | 21.69 | 23.76 | 24.79 | 25.81 | 26.83 | 29.86 | 31.85 | 36.76 | 39.65 | |||||||
60 x 120 | 18 | 29.78 | 33 | 36.2 | 37.79 | 39.38 | 40.96 | 45.68 | 48.81 | 56.54 | 61.13 | 64.16 | |||||||||
90 x 90 | 16 | 29.78 | 33 | 36.2 | 37.79 | 39.38 | 40.96 | 45.68 | 48.81 | 56.54 | 61.13 | 64.16 | |||||||||
100×100 | 16 | 36.76 | 40.34 | 42.12 | 43.9 | 45.67 | 50.96 | 54.46 | 63.14 | 68.29 | 71.7 | 80.15 | |||||||||
75 x 125 | 15 | 36.76 | 40.34 | 42.12 | 43.9 | 45.67 | 50.96 | 54.4 |
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Đại lý phân phối thép hộp vuông
Chang Kim là đại lý phân phối thép hộp vuông uy tín, chất lượng đảm bảo, giá rẻ. Ngoài ra, CTY CỔ PHẦN CHANG KIM cung cấp như sau: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, đúc, ống thép hàn, hộp đen, thép hộp kẽm, thép hình V, H, I, U, vật tư PCCC, vật tư ngành nước, thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu, vật tư phòng cháy chữa cháy, phụ kiện ống nối kim loại và sản phẩm van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng nước.
KHÁCH HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 0973 852 798- 0935088550- 0931788550
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn