TÊ ĐỀU REN
Tê ren mạ kẽm là phụ kiện ống thép dùng để kết nối và phân nhánh đường ống. Giúp chuyển hướng đường dẫn của lưu chất trong hệ thống được kết nối đường ống thép bằng phương pháp nối ren.
Phụ kiện này sử dụng phổ biến cho các đường ống nước, đường ống khí, hệ thống PCCC, các hệ thống cơ điện. Sản phẩm lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện khi thi công. Giúp chuyển hướng và phân nhánh dòng chảy trong hệ thống đường dẫn lưu chất.
Thông số tê ren mạ kẽm
Thông tin sản phẩm:
Chất liệu: Thép mạ kẽm
Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
Chủng loại: Tê ren đều mạ kẽm, tê thu ren mạ kẽm
Kết nối: Kết nối ren trong
Áp suất: 10kg/cm2
Xuất xứ: Trung Quốc
Phân loại tê đều ren:
Trong hệ thống, với cách kết nối ren, đây là kết nối với nhiều kiểu đường ống khác nhau, tê ren đều được chia làm 3 loại chính:
Dùng cho các hệ thống đường ống khác nhau về kích thước, về áp lực, hoặc loại lưu chất lưu chuyển bên trong hệ thống ống.
- Tê đều ren ngoài – ren trong:
Sản phẩm là loại đặc biệt, không thể thay thế bằng tê ren trong hay ren ngoài mà đây là sự kết hợp cả 2 kiểu kết nối ren. Phụ kiện được ứng dụng trong việc lắp ghép phụ kiện có đầu kết nối là ren trong và phụ kiện khác lại kết nối ren ngoài.
- Tê đều ren ngoài:
Loại này rất ít khi sử dụng hơn so với ren trong vì kết nối làm giảm tiết diện mặt cắt lưu lượng. Phụ kiện này được sử dụng để kết nối với 2 đầu ống ren trong, đặc biệt là những vị trí cuối đường ống. Chức năng gần giống với ren, nhưng thay vì 2 đầu kết nối, sản phẩm có số lượng đầu kết nối là 3.
- Tê đều ren trong:
Tê đều ren trong là phụ kiện được sử dụng khá phổ biến trong hệ thống đường ống kết nối ren. Sản phẩm dùng trong tất cả các vị trí nối ống nhánh vuông góc với ống chính cùng kích cỡ.
Ứng dụng rộng rãi của tê đều ren
Bằng phương pháp kết nối ren để liên kết đường ống nhánh với đường ống chính, phụ kiện có nhiều ưu điểm:
- Tê đều ren có rất nhiều kích thước từ DN10 – DN50 ⇒ dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu
- Sản phẩm được đúc nguyên khối, tạo ren bằng máy hiện đại ⇒ có độ bền và tuổi thọ cao.
- Ứng dụng rộng rãi trong cả dân dụng lẫn công nghiệp.
- Hợp với những hệ thống – vị trí thường xuyên phải thay thế hay bảo dưỡng.