Contents
Bảng quy cách thép cuộn cán nguội
PHẠM VI SẢN XUẤT VÀ DUNG SAI CHO PHÉP
KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI ÁP DỤNG | |||||||||
Phạm vi sản xuất | |||||||||
Độ dày t (mm) | Khổ rộng (mm) | ||||||||
0.30 ~ 2.00 | 300 ~ 1250 | ||||||||
Dung sai cho phép độ dày theo Class A JIS G3141 dưới đây | |||||||||
Độ dày danh nghĩa t (mm) | Khổ rộng danh nghĩa W (mm) | ||||||||
≦ 630 | 630< W ≦ 1000 | ||||||||
0.25< t ≦ 0.40 | ±0.04 | ±0.04 | |||||||
0.40< t ≦ 0.60 | ±0.05 | ±0.05 | |||||||
0.60< t ≦ 0.80 | ±0.06 | ±0.06 | |||||||
0.80< t ≦ 1.00 | ±0.06 | ±0.06 | |||||||
1.00< t ≦ 1.25 | ±0.07 | ±0.07 | |||||||
1.25< t ≦ 1.60 | ±0.08 | ±0.09 | |||||||
1.60< t ≦ 2.00 | ±0.10 | ±0.11 | |||||||
Dung sai khổ rộng cho phép (mm) | |||||||||
Theo khổ rộng danh nghĩa | Dung sai | ||||||||
< 1250 | -0, +7 | ||||||||
≥ 1250 | -0, +10 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TẠO HÓA HỌC | ||||||||||
Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
Chủng loại | C | Mn | P | S | ||||||
SPCC | ≦ 0.15 | ≦ 0.60 | ≦ 0.100 | ≦ 0.035 | ||||||
Tính chất cơ học | ||||||||||
Chủng loại | Phân loại nhiệt độ | Giới hạn chảy (N/mm2) X | Giới hạn đứt (N/mm2) | Tỷ lệ giãn dài (%) | ||||||
0.25mm≦t | 0.3mm | 0.4mm | 0.6mm | 1.0mm ≦t | 1.6mm ≦t | 2.5mm | ||||
< 0.3mm | ≦t | ≦t | ≦t | < 1.6mm | < 2.5mm | ≦t | ||||
< 0.4mm | < 0.6mm | < 1.0mm | ||||||||
SPCC | Hard | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Độ cứng HRB và HV được thể hiện theo bảng dưới đây | ||||||||||
Loại độ cứng | Ký hiệu loại độ cứng | Độ cứng | ||||||||
HRB | HV | |||||||||
Loại cứng 100% | 1 | ≥ 80 | ≥ 170 |
CÁC TIÊU CHÍ KIỂM TRA
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA | |||||||||||
Hình dạng | |||||||||||
Hạng mục | Dung sai (mm) | ||||||||||
Độ phẳng | Lượn sóng | Sóng biên | Dãn giữa | ||||||||
≦ 12 | ≦ 8 | ≦ 6 | |||||||||
Độ cong vòng | ≦ 4 cho mỗi 2000 dài (Khổ rộng ≦ 630) | ||||||||||
≦ 2 cho mỗi 2000 dài ( Khổ rộng > 630) | |||||||||||
Thí nghiệm uốn cong | |||||||||||
Loại độ cứng | Ký hiệu loại độ cứng | Góc uốn | Bán kính uốn | ||||||||
Loại cứng 100% | 1 | – | – |